Zoekresultaat voor C2H6

Courses (0)

Artikels (0)

Woordenlijst (283)

#
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
A
sự hợp nhất
Sáp nhập đề cập đến hành động chiến lược trong ngành công nghiệp blockchain và tiền mã hóa, nơi hai hoặc nhiều thc thể độc lập (chẳng hạn như dự án, giao thc, công ty hoặc quỹ) kết hợp các tài sản, công nghệ, đội ngũ và cộng đồng của họ thông qua việc mua lại, hợp nhất hoặcch hợp. Các vụ sáp nhập có thể được phân loại là sáp nhập ngang (tích hợp các dự án tương đồng) hoặc sáp nhập dọc (tích hợp các dự án có chc năng khác nhau), dẫn đến việc hấp thhoàn toàn, hợp nhất ngang bằng, hoặc hình thành
Đối tác liên kết
Đối tác liên kết là cá nhân hoặc tổ chc quảng bá sản phẩm, dịch vụ tiền mã hóa thông qua các đường dẫn hoặc mã giới thiệu riêng biệt. Họ đồng thời nhận hoa hồng từ người dùng chuyển đổi thành công. Hình thc hợp tác này áp dụng mô hình trả thưởng dựa trên hiệu suất, thường được xây dựng dưới dạng phí cố định, tỷ lệ phần trăm khối lượng giao dịch, hoa hồng luỹ tiến hoặc hệ thống hoa hồng phân tầng.
AMM (Động cơ trao đổi tự động)
Một Automated Market Maker (AMM) là một cơ chế giao dịch tự động dựa trên hợp đồng thông minh thay thế sổ lệnh truyền thống bằng các công thc toán hc (thường là công thcch sản phẩm hằng số như x*y=k) để tạo ra các hồ bơm lỏng được hỗ trợ bởi dự trữ token, cho phép các nhà giao dịch giao dịch trực tiếp với hợp đồng thay vì các bên liên quan. Cơ chế này cho phép các sàn giao dịch phi tập trung (DEXs) cung cấp dịch vụ trao đổi token không cần giấy phép, 24/7 mà không cần một thẩm quyền trung tâm để khớp
Altcoin
Altcoin là thuật ngữ dùng để chỉ tất ccác loại tiền điện tử ngoại trừ Bitcoin. Được hình thành từ thời kỳ đầu của ngành công nghiệp tiền mã hóa, thuật ngữ này dùng để mô tả các tài sản kỹ thuật số có chc năng giống hoặc thay thế Bitcoin. Cùng với quá trình phát triển của ngành, altcoin đã trở thành một hệ sinh thái đa dạng, bao gồm các đồng tiền điện tử với những tính năng, tiện ích và đổi mới công nghệ riêng biệt như nền tảng hợp đồng thông minh, đồng tiền bảo mật, token quản trị, token tiện ích và nhiề
không đồng bộ
Trong công nghệ blockchain, Đồng bộ không đồng bộ (Asynchronous) là đặc điểm mà các nút trong một mạng có thể nhận tin nhắn và thc hiện các hoạt động ở những thời điểm khác nhau mà không cần đợi các hoạt động khác hoàn thành. Trong các hệ thống không đồng bộ, độ trễ thời gian là không giới hạn và việc truyền tin không có bảo đảm thời gian chc chắn, trái ngược với các hệ thống đồng bộ yêu cầu các hoạt động phải thc hiện theo thứ tự cố định hoặc đồng thời.
Địa ch
Địa chỉ tiền mã hóa là chuỗi ký tự duy nhất. Chuỗi ký tự này khởi tạo từ khóa công khai thông qua các hàm băm và thuật toán mã hóa. Địa chỉ này phc vụ việc nhận và chuyển tài sản số một cách an toàn trên các mạng blockchain, đồng thời đảm bảo khóa riêng tư của người dùng không bị lộ. Mỗi mạng blockchain lại áp dụng định dạng địa chỉ riêng; chẳng hạn, địa chỉ Bitcoin thường bắt đầu bằng "1", "3" hoặc "bc1", còn địa chỉ Ethereum luôn bắt đầu bằng "0x".
Nhà giao dịch chênh lệch giá
Nhà giao dịch arbitrage là những người tham gia thị trường tiền mã hóa, tìm kiếm lợi nhuận từ sự chênh lệch giá của cùng một tài sản trên các nền tảng giao dịch, arbitrage giữa các tài sản hoặc arbitrage theo thời gian. Họ mua ở mức giá thấp và bán ở mức giá cao để tối ưu hóa lợi nhuận với rủi ro thấp. Đồng thời, họ góp phần nâng cao hiệu quả thị trường bằng cách giúp xóa bỏ chênh lệch giá và tăng cường thanh khoản trên nhiều sàn giao dịch.
Tổng tài sản đang được quản lý (AUM)
Tài sản đang được quản lý (AUM) thhiện tổng giá trị thị trường của các tài sản mà một tổ chc tài chính hoặc quỹ đầu tư quản lý thay cho nhà đầu tư. Đối với lĩnh vực tiền mã hóa, AUM cho biết tổng giá trị các tài sản số do các quỹ crypto, ETP hoặc giao thc DeFi quản lý, thường được quy đổi sang USD. Đây là chỉ số quan trọng hàng đầu để đánh giá quy mô cũng như tầm ảnh hưởng của đơn vị quản lý tài sản trên thị trường.
Lãi suất phần trăm hàng năm (APR)
Tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) là lãi suất thường niên thhiện lợi nhuận đầu tư hoặc chi phí vay, được tính dựa trên lãi đơn và không bao gồm tác động của lãi kép. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, chỉ số APR thường được sử dụng để xác định lợi nhuận hàng năm từ các hoạt động như staking, cho vay hoặc cung cấp thanh khoản. Nhờ đó, người dùng có thể đánh giá và so sánh lợi suất đầu tư mà các giao thc DeFi mang lại.
Định nghĩa kiểm toán
Kiểm toán hợp đồng thông minh là quy trình đánh giá bảo mật chuyên sâu đối với mã nguồn blockchain, giúp phát hiện các lỗ hổng tiềm tàng, lỗi logic và rủi ro an ninh hệ thống. Các chuyên gia bảo mật thc hiện kiểm toán thông qua phân tích tĩnh, rà soát mã thcông và kiểm thử động, từ đó đưa ra báo cáo chi tiết về các điểm yếu cùng các khuyến nghị xử lý nhằm đảm bảo an toàn cho dự án blockchain.
Công cụ tổng hợp
Aggregator là cơ sở hạ tầng blockchain có chc năng tổng hợp dữ liệu hoặc dịch vụ từ nhiều nguồn, nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng và khai thác tài nguyên hiệu quả. Trong lĩnh vực DeFi, aggregator thường chcác nền tảng liên kết nhiều sàn giao dịch phi tập trung hoặc nguồn thanh khoản, mang lại cho người dùng khả năng thc hiện giao dịch hiệu quả nhất thông qua công nghệ định tuyến thông minh. Các aggregator về dữ liệu tập trung vào việc thu thập, chuẩn hóa và trình bày thông tin từ nhiều blockchain, c
Các loại tiền điện tử thay thế (altcoin)
Altcoin (đồng tiền thay thế) là thuật ngữ chỉ tất ccác loại tiền mã hóa ngoài Bitcoin. Các tài sản số này được xây dựng trên nhiều công nghệ blockchain khác nhau, thường nhằm cải tiến thiết kế của Bitcoin hoặc mang đến các chc năng hoàn toàn mới. Altcoin có thể được chia thành nhiều loại, gồm token tiện ích, token nền tảng hợp đồng thông minh, coin ẩn danh, stablecoin và các loại khác.
Định nghĩa về Anonymous
Ẩn danh đề cập đến các công nghệ và giao thc trong lĩnh vực blockchain và tiền mã hóa giúp bảo vệ danh tính người dùng khỏi bị phát hiện hoặc theo dõi. Các tính năng bảo mật này sử dụng các cơ chế mật mã như chữ ký vòng (ring signatures), bằng chứng không tiết lộ thông tin (zero-knowledge proofs), địa chỉ ẩn (stealth addresses) và kỹ thuật trộn coin. Ẩn danh có thể được phân loại thành ẩn danh hoàn toàn hoặc ẩn danh một phần. Hệ thống ẩn danh hoàn toàn che giấu cả danh tính của các bên tham gia giao dịch v
APY
Lợi suất phần trăm hàng năm (APY) là chỉ số tài chính thhiện tỷ suất lợi nhuận tổng cộng mà một khoản đầu tư có thể đạt được trong một năm, đã bao gồm tác động của lãi kép. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, APY được sử dụng rộng rãi để thhiện mức lợi suất dự kiến khi tham gia vào các sản phẩm DeFi như staking, nền tảng cho vay hoặc nhóm thanh khoản. Khi lãi kép đã được tính đến trong phép tính này, nhà đầu tư có thể dễ dàng so sánh khả năng sinh lời giữa các giao thc khác nhau.
Định nghĩa phân bổ
Phân bổ là quá trình phân phối tài sản kỹ thuật số hoặc token cho các bên hoặc mục đích khác nhau theo các quy tắc đã đượcc định trước trong ngành tiền mã hóa và blockchain. Người dùng thường gặp các loại phân bổ như phân bổ token, phân bổ tài nguyên và phân phối phần thưởng khai thác. Sách trắng của dự án thường nêu rõ cơ chế phân bổ này, bao gồm tỷ lệ phân phối token ban đầu, lịch trình khóa token và phương thc phát hành. Những yếu tố đó quyết định trực tiếp đến cơ chế tạo động lực của dự án cũng như
Lãi tích lũy
Lãi tích lũy là phần lãi mà người dùng nhận được nhưng chưa được trả trong các sản phẩm tài chính, giao thc DeFi hoặc các dịch vụ tiền mã hóa. Trong lĩnh vực này, lãi tích lũy thường áp dụng cho lợi nhuận theo thời gian từ việc cho vay, staking, farm thanh khoản; các khoản này thường được tính theo APY cho đến khi rút vốn hoặc đến ngày tất toán.
Định nghĩa về Accretion
Sự tăng trưởng tích lũy trong ngành tiền điện tử là quá trình tài sản kỹ thuật số tăng dần về giá trị hoặc số lượng theo thời gian, thường thông qua các cơ chế như staking, cung cấp thanh khoản hoặc yield farming. Khái niệm này tập trung vào việcch lũy tài sản một cách liên tục, thay vì phụ thuộc vào sự biến động giá trên thị trường.
ATH
All-Time High (ATH) là mức giá thị trường cao nhất mà một loại tiền điện tử hoặc tài sản kỹ thuật số nhất định từng đạt được trong suốt lịch sử giao dịch của nó. Chỉ số này đóng vai trò là một thước đo quan trọng để đánh giá chu kỳ thị trường, tiềm năng tăng giá và tâm lý nhà đầu tư, đồng thời thường tạo ra một ngưỡng kháng cự tâm lý then chốt trong phân tích kỹ thuật.
Toplayıcı
Bir blokzincir altyapısı olarak, birden fazla kaynaktan veri veya hizmetleri bir araya getirip kullanıcı deneyimi ile kaynak kullanımını en verimli şekilde optimize eder. DeFi alanında, toplayıcılar özellikle farklı merkeziyetsiz borsaları veya likidite kaynaklarını birbirine bağlayan platformlar olarak öne çıkar. Akıllı yönlendirme ile kullanıcılara en avantajlı işlem gerçekleştirme imkânı sunar. Veri toplayıcılar ise çeşitli blok zincirlerden bilgi toplayıp, bunları standartlaştırır ve görüntüler; böylece
Definição de Auditoria
A auditoria de contratos inteligentes consiste em uma avaliação profissional da segurança do código em blockchain, voltada para identificar vulnerabilidades, falhas lógicas e riscos de segurança. Equipes especializadas em segurança conduzem o processo, realizando análise estática de código, revisão manual do código e testes dinâmicos. Ao final, produzem um relatório detalhado com as vulnerabilidades detectadas e recomendações de correção para garantir a proteção do projeto.
canisme de marché automatisé (AMM)
Un Automated Market Maker (AMM) est un mécanisme de trading algorithmique basé sur des contrats intelligents qui remplace les livres d'ordres traditionnels par des formules mathématiques (généralement des formules à produit constant comme x*y=k) pour créer des pools de liquidités garantis par des réserves de jetons, permettant aux traders de transiger directement avec un contrat plutôt qu'avec des contreparties. Ce mécanisme permet aux échanges décentralisés (DEX) d'offrir des services d'échange de jetons 2
Definição de Auditoria
A auditoria de contratos inteligentes constitui uma avaliação profissional de segurança ao código da blockchain, cujo objetivo é detetar vulnerabilidades, falhas lógicas e riscos de segurança. Equipas de especialistas conduzem este processo, abrangendo análise estática, revisão manual do código e testes dinâmicos. O procedimento termina com um relatório detalhado sobre as vulnerabilidades identificadas e recomendações para sua correção, garantindo assim a proteção do projeto.
Definición de auditoría
La auditoría de contratos inteligentes es una evaluación profesional de la seguridad del código blockchain, destinada a detectar vulnerabilidades, errores lógicos y riesgos de seguridad. Equipos especializados realizan este proceso mediante análisis estático, revisión manual del código y pruebas dinámicas. Al finalizar, elaboran un informe exhaustivo que recoge las incidencias detectadas y ofrece recomendaciones de mejora para asegurar la protección efectiva del proyecto.
ATH
Das Allzeithoch (ATH) bezeichnet den höchsten Marktpreis, den eine Kryptowährung oder ein digitaler Vermögenswert in ihrer gesamten bisherigen Handelsgeschichte erreicht hat. Diese Kennzahl stellt einen wesentlichen Bezugspunkt zur Analyse von Marktzyklen, zur Einschätzung des weiteren Preisentwicklungspotenzials und zur Bewertung der Anlegerstimmung dar. In der technischen Analyse gilt das Allzeithoch typischerweise als bedeutsame psychologische Widerstandsmarke.
Arbitrageure
Arbitrageure sind Marktteilnehmer im Kryptowährungsbereich, die gezielt Preisunterschiede desselben Vermögenswerts auf verschiedenen Handelsplattformen, zwischen unterschiedlichen Vermögenswerten oder zu unterschiedlichen Zeitpunkten nutzen, um Gewinne zu erzielen. Sie kaufen dort, wo die Preise niedriger sind, und verkaufen dort, wo sie höher sind. Dadurch erzielen sie oft nahezu risikofreie Gewinne. Zudem tragen sie dazu bei, Preisunterschiede zu verringern und die Liquidität auf verschiedenen Handelsplät
Automatisierte Market Maker (AMM)
Ein Automated Market Maker (AMM) ist ein algorithmischer Handelsmechanismus auf Basis von Smart Contracts, der traditionelle Orderbücher durch mathematische Formeln (typischerweise Konstantenproduktformeln wie x*y=k) ersetzt, um Liquiditätspools zu schaffen, die durch Token-Reserven gedeckt sind, und es Händlern ermöglicht, direkt mit einem Vertrag statt mit Gegenparteien zu handeln. Dieser Mechanismus ermöglicht es dezentralen Börsen (DEXs), rund um die Uhr ohne Erlaubnis Token-Tauschdienste anzubieten, oh
合併
アマルガメーションとは、ブロックチェーンおよび暗号資産業界において、2つ以上の独立した主体(プロジェクト、プロトコル、企業、財団など)が、それぞれの資産、技術、チーム、コミュニティを買収、合併、統合によって結合する戦略的行動を指します。アマルガメーションは、同種プロジェクトの統合である水平型と、異なる機能を持つプロジェクトの統合である垂直型に分類でき、完全吸収、対等合併、もしくは新組織の形成といった結果をもたらします。
İş Ortaklığı
Ortaklar, özel bağlantılar veya kodlar kullanarak kripto para ürün ve hizmetlerini tanıtan ve yeni kullanıcılar kazandırdıklarında komisyon kazanan kişi ya da kuruluşlardır. Bu işbirliği, genellikle sabit ücret, işlem hacmi üzerinden oran, sürekli komisyon veya kademeli komisyon sistemleri gibi performansa dayalı bir ödeme yöntemiyle yürütülür.
Afiliado
Os afiliados consistem em indivíduos ou entidades que divulgam produtos ou serviços de criptomoeda através de links ou códigos específicos e recebem comissões quando os utilizadores convertem com sucesso. Esta colaboração baseia-se num modelo de remuneração por desempenho, geralmente estruturado sob taxas fixas, percentagens sobre o volume de transações, comissões recorrentes ou sistemas de comissão escalonada.
Afiliado
Afiliados são pessoas físicas ou jurídicas responsáveis por divulgar produtos ou serviços de criptomoedas utilizando links ou códigos exclusivos, recebendo comissões sobre usuários que realizam conversões bem-sucedidas. Essa colaboração segue um modelo de remuneração atrelado à performance, normalmente composto por taxas fixas, percentuais baseados no volume negociado, comissões recorrentes ou esquemas de comissão em níveis.
Afiliado
Los afiliados representan individuos o entidades que promocionan productos o servicios de criptomonedas utilizando enlaces o códigos específicos, y obtienen comisiones por cada usuario que se convierte con éxito. Esta colaboración se basa en un modelo de remuneración por resultados, y las empresas suelen organizarlo mediante tarifas fijas, porcentajes aplicados al volumen de negociación, comisiones recurrentes o sistemas de comisiones por niveles.
Anonim Tanım
Anonimlik, blokzinciri ve kripto para sistemlerinde kullanıcıların gerçek kimliklerinin tespit edilmesini veya izlenmesini önleyen teknoloji ve protokolleri ifade eder. Bu gizlilik özellikleri, halka imzaları, sıfır bilgi kanıtları, gizli adresler ve coin mixing teknikleri gibi kriptografik yöntemlerle sağlanır. Anonimlik: tam anonimlik veya takma ad kullanımı olarak ikiye ayrılır. Tam anonimlik sunan sistemler, işlemde yer alan tarafların kimliklerini ve işlemlerdeki tutarları tamamen gizler.
Yıllık Yüzde Getiri (APR)
Yıllık Yüzde Oranı (APR), yatırım getirisini veya borçlanma maliyetini gösteren, basit faizle hesaplanan ve bileşik faizi dikkate almayan yıllık bir orandır. Kripto para dünyasında APR, staking, borç verme ve likidite sağlama gibi işlemlerden elde edilen yıllık getiri ölçümünde sıkça kullanılır. Kullanıcılar bu oran sayesinde çeşitli DeFi protokollerinin sunduğu yatırım getirilerini değerlendirebilir ve karşılaştırabilirler.
Adres
Kripto para adresi, bir açık anahtarın hash fonksiyonu ve kriptografi algoritması aracılığıyla türetilmesiyle elde edilen benzersiz bir dizidir. Bu adres, blokzincir ağlarında dijital varlıkların güvenli şekilde alınmasını ve gönderilmesini sağlar. Ayrıca, kullanıcının özel anahtarının açığa çıkmasını önler. Her blokzincir ağı kendine has adres formatları kullanır. Örneğin, Bitcoin adresleri "1", "3" veya "bc1" ile başlarken, Ethereum adresleri "0x" ile başlar.
B
Định nghĩa về Barter
Hình thc barter là một hệ thống giao dịch trực tiếp, không sử dụng tiền tệ truyền thống, cho phép các bên chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu lẫn nhau. Trong hệ sinh thái blockchain, người tham gia có thể giao dịch tài sản kỹ thuật số trực tiếp. Quá trình này được thc hiện thông qua hợp đồng thông minh mà không cần bên trung gian. Tuy vậy, người tham gia vẫn gặp phải những hạn chế vốn có khi thc hiện các giao dịch này, ví dụ như vấn đề chai bên đều có nhu cầu phù hợp cùng lúc.
Tỷ lệ thống trị của Bitcoin
Chỉ số thống trị Bitcoin (Bitcoin Dominance) cho biết tỷ lệ phần trăm vốn hóa thị trường của Bitcoin so với tổng vốn hóa thị trường của tất ccác loại tiền mã hóa, từ đó thhiện vị thế của Bitcoin trong hệ sinh thái tiền mã hóa. Thường được gọi tắt là BTC.D. Chỉ số này là một tham chiếu kỹ thuật quan trọng, giúp phân tích chu kỳ thị trường, dòng vốn và mức độ chấp nhận rủi ro của nhà đầu tư.
BTFD
BTFD (Buy The F**king Dip) là một chiến lược đầu tư phổ biến trong thị trường tiền mã hóa. Theo đó, nhà giao dịch chủ động mua vào các tài sản số khi giá giảm sâu, kỳ vọng thị trường sẽ hồi phc và giá tăng trở lại. Nhà đầu tư có thể tận dụng các mức giá giảm tạm thời để thu lợi khi thị trường phc hồi.
BNB Scan
BNB Scan là trình khám phá khối chính thc của Binance Smart Chain (BSC), cho phép truy xuất, kiểm tra và xác thc các giao dịch trên chuỗi, hợp đồng thông minh cũng như thông tin tài khoản. Đóng vai trò hạ tầng trọng yếu trong hệ sinh thái Binance, BNB Scan hỗ trợ người dùng theo dõi dữ liệu khối, địa chỉ ví, giao dịch token, hợp đồng thông minh và trạng thái mạng theo thời gian thc. Điều này giúp tăng cường minh bạch và nâng cao trải nghiệm người dùng trên toàn bộ mạng blockchain.
Định nghĩa Bull
Thị trường tăng giá là thuật ngữ chỉ giai đoạn giá tiền điện tử liên tục tăng mạnh, với tâm lý nhà đầu tư lạc quan, giá liên tục tăng và khối lượng giao dịch tăng cao. Hình ảnh con bò húc lên tượng trưng cho xu hướng đi lên của thị trường, bắt nguồn từ thị trường tài chính truyền thống. Thị trường tăng giá thường đượcch hoạt bởi nhiều yếu tố như sự kiện Halving của Bitcoin, dòng vốn từ các tổ chc lớn, chínhch quản lý hỗ trợ hoặc những thành tựu công nghệ mới, và có thể kéo dài trong nhiều tháng.
Biitcooin.Com Bitcoin ETF
"Biitcooin.com" là một trang web lừa đảo, cố tình sử dụng tên miền gần giống "Bitcoin" nhưng sai chính tả để giả mạo các nền tảng uy tín cung cấp dịch vụ đầu tư Quỹ ETF Bitcoin. Hình thc này thuộc nhóm lừa đảo tiền mã hóa phổ biến, khai thác sự kỳ vọng của nhà đầu tư vào sản phẩm Bitcoin ETF và sự thiếu hiểu biết về tiền mã hóa để chiếm đoạt tài sản nhà đầu tư.
BRC
Bitcoin Request for Comments (BRC) là khuôn khổ giúp xây dựng các giao thc chuẩn hóa trên blockchain Bitcoin, giúp các nhà phát triển mở rộng chc năng mà không cần chỉnh sửa giao thc nguyên bản của Bitcoin. Chuẩn nổi bật nhất hiện nay là BRC-20, dựa trên lý thuyết Ordinals để phát hành token thay thế trên Bitcoin.
Định nghĩa băng thông
Băng thông đo khả năng xử lý dữ liệu của mạng blockchain, thường được tính bằng lượng dữ liệu truyền trong một giây. Đây là thông số kỹ thuật then chốt để đánh giá hiệu suất và khả năng mở rộng của mạng blockchain, trực tiếp ảnh hưởng đến tốc độ xử lý giao dịch, hiệu quả đồng bộ hóa các nút, cũng như thông lượng của mạng.
Hoạt động khai thác Bitcoin
Khai thác Bitcoin là quá trìnhc thc các giao dịch và ghi lại chúng lên chuỗi khối. Quá trình này được thc hiện bằng cách giải các phép toán phc tạp. Người đào sử dụng thiết bị chuyên dụng vận hành thuật toán SHA-256 để thc hiện nhiệm vụ. Khi khai thác thành công, người đào nhận phần thưởng khối và phí giao dịch để tạo động lực tài chính. Cơ chế Proof of Work đảm bảo sự an toàn cho mạng lưới phi tập trung Bitcoin. Nó cũng kiểm soát việc phát hành Bitcoin mới.
Máy khai thác Bitcoin
Máy đào Bitcoin là thiết bị chuyên dụng được thiết kế riêng cho quá trình khai thác Bitcoin, sử dụng mạchch hợp chuyên dụng (ASIC) để thc hiện các phép tính băm phc tạp nhằm xác thc giao dịch và ghi lại lên blockchain để nhận phần thưởng bằng Bitcoin. Trải qua quá trình phát triển, các thiết bị này đã chuyển đổi từ CPU, GPU, FPGA sang thế hệ máy đào ASIC hiện đại, tối ưu hoàn toàn cho việc thc hiện thuật toán băm SHA-256.
Công cụ khám phá khối
Block Explorer là công cụ trực tuyến cho phép người dùng tìm kiếm, tra cứu và phân tích các khối, giao dịch, địa chỉ và các dữ liệu khác trên mạng blockchain. Đây là công cụ tìm kiếm chuyên dụng cho blockchain, giúp người dùng dễ dàng truy cập và xác minh thông tin trên sổ cái phân tán mà không cần vận hành nút đầy đủ.
Phần mềm đào Bitcoin
Phần mềm khai thác Bitcoin là chương trình chuyên dụng giúp kết nối phần cứng khai thác với mạng lưới Bitcoin, quản lý các thiết bị như ASIC hoặc GPU để thc hiện tính toán băm, xác thc giao dịch và tạo các khối mới. Ngoài ra, phần mềm này còn cung cấp các tính năng theo dõi hiệu suất, kiểm soát nhiệt độ và hỗ trợ kết nối với các mỏ khai thác.
Bitpay
BitPay, ra đời năm 2011, là nền tảng xử lý thanh toán tiền điện tử cho phép doanh nghiệp, cửa hàng nhận Bitcoin và nhiều loại tiền điện tử khác để thanh toán. Dịch vụ này giúp các tổ chc chuyển đổi ngay lập tức tài sản tiền điện tử nhận được sang tiền tệ pháp định. Việc này góp phần kiểm soát rủi ro biến động giá trên thị trường tiền điện tử.
Quỹ ETF Bitcoin do BlackRock phát hành
Quỹ ETF Bitcoin giao ngay của BlackRock (IBIT) là một quỹ ETF được phát hành bởi BlackRock – nhà quản lý tài sản lớn nhất thế giới. Được Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) phê duyệt vào tháng 1 năm 2024, quỹ này giúp nhà đầu tư tiếp cận Bitcoin thông qua tài khoản môi giới truyền thống, không cần phải trực tiếp lưu trữ tài sản kỹ thuật số.
Biitcooin.Com Bitcoin ETF
Biitcooin.com, alan adını kasıtlı olarak 'Bitcoin'e benzer şekilde yanlış yazarak Bitcoin ETF'si (Borsa Yatırım Fonu) yatırımı sunan yasal platformları taklit eden bir dolandırıcılık sitesidir. Bu yöntem, yatırımcıların Bitcoin ETF'nin yasal olarak onaylanmasına duyulan heyecanı ve kripto varlıklar konusundaki sınırlı bilgilerini istismar ederek kullanıcıların varlıklarını çalmayı amaçlayan klasik bir kripto para dolandırıcılığı türüne girmektedir.
Equipamento de Mineração de Bitcoin
As máquinas de mineração de Bitcoin são equipamentos informáticos altamente especializados, criados para o processo de mineração de Bitcoin. Utilizam tecnologia ASIC (Circuitos Integrados de Aplicação Específica) para resolver cálculos matemáticos complexos, validando transações e registando-as na blockchain, em troca de recompensas em Bitcoin. Inicialmente, CPU, GPU e FPGA eram utilizados, mas deram lugar aos equipamentos ASIC atuais, que se encontram totalmente otimizados para efetuar cálculos do algoritm
BNB Scan
BNB Scan, Binance Smart Chain (BSC) için resmi blokzincir gezgini olarak zincir üzerindeki tüm işlemleri, akıllı sözleşmeleri ve hesap bilgilerini almak, sorgulamak ve doğrulamak üzere geliştirilmiştir. Bu platform, Binance ekosisteminin temel altyapısında yer alır. Kullanıcılar, blok verilerini, cüzdan adreslerini, token transferlerini, akıllı sözleşme kodunu ve ağ durumunu anlık olarak izleyebilir. Bu sayede blokzincir ağında şeffaflık ve kullanım kolaylığı en üst seviyeye ulaşır.
Bant Genişliği Tanımı
Bant genişliği, bir blok zinciri ağının veri işleme kapasitesini belirtir ve genellikle saniyede aktarılan veri miktarıyla ölçülür. Bu teknik ölçüt, blok zinciri ağının performansını ve ölçeklenebilirliğini değerlendirmede kritik bir rol oynar; işlem işleme hızını, düğüm senkronizasyonunun etkinliğini ve genel ağ verimliliğini doğrudan etkiler.
Software de Minería de Bitcoin
El software de minería de Bitcoin consiste en aplicaciones especializadas que conectan los equipos de minería con la red Bitcoin. Administra dispositivos como ASICs y GPUs para ejecutar cálculos de hash, validar transacciones y tratar de generar nuevos bloques. Además, permite supervisar el rendimiento, controlar la temperatura y facilitar la comunicación con los pools de minería.
Definition von „Bull“
Ein Bullenmarkt beschreibt eine Periode auf den Kryptowährungsmärkten, in der die Preise über längere Zeit hinweg deutlich steigen. Diese Phase ist geprägt durch Optimismus bei den Anlegern, stetig steigende Kurse und ein erhöhtes Handelsvolumen. Der Ausdruck entstammt dem traditionellen Finanzwesen und verweist auf die nach oben gerichtete Bewegung eines Bullen, wenn er mit seinen Hörnern zuschlägt. Verschiedene Faktoren können einen Bullenmarkt auslösen, etwa Bitcoin-Halbierungen, der Zufluss von institut
Software de Mineração de Bitcoin
O software de mineração de Bitcoin consiste em programas especializados que conectam o hardware de mineração à rede Bitcoin e gerenciam equipamentos como ASICs ou GPUs, executando cálculos de hash, validando transações e buscando criar novos blocos. Além disso, esses softwares oferecem funcionalidades essenciais, como monitoramento de desempenho, controle de temperatura e integração com pools de mineração.
Software de Mineração de Bitcoin
O software de mineração de Bitcoin refere-se a programas especializados que conectam o hardware de mineração à rede Bitcoin. Gerem dispositivos como ASICs ou GPUs para executar cálculos de hash, validar transações e tentar criar novos blocos. Estes programas oferecem ainda monitorização de desempenho, controlo de temperatura e permitem a comunicação eficiente com pools de mineração.
Blok Gezgini
blok gezgini, kullanıcıların bir blokzincir ağındaki bloklar, işlemler, adresler ve diğer veriler üzerinde arama yapmasına, gezinmesine ve analiz etmesine olanak tanıyan web tabanlı bir araçtır. Blok gezgini, blokzincir üzerinde bir arama motoru gibi işlev görerek blokzincirdeki bilgilere tam düğüm çalıştırmaya gerek olmadan erişim ve doğrulama imkanı sunar.
BNB Scan
BNB Scan é o explorador oficial de blocos da Binance Smart Chain (BSC), concebido para recuperar, consultar e validar todas as transações on-chain, contratos inteligentes e dados de contas. Enquanto infraestrutura fundamental no ecossistema Binance, possibilita aos utilizadores acompanhar dados de blocos, endereços de carteiras, transferências de tokens, código de contratos e o estado da rede em tempo real, reforçando a transparência e a usabilidade em toda a rede blockchain.
Equipamento de Mineração de Bitcoin
As máquinas de mineração de Bitcoin são equipamentos de computação desenvolvidos exclusivamente para minerar Bitcoin. Elas empregam a tecnologia Application-Specific Integrated Circuit (ASIC) para resolver operações matemáticas complexas, que validam as transações e as inserem na blockchain, recebendo recompensas em Bitcoin por esse processo. Esses equipamentos evoluíram desde CPUs, GPUs e FPGAs até os atuais mineradores ASIC, projetados especificamente para executar cálculos do algoritmo de hash SHA-256 co
Equipo de minería de Bitcoin
Las máquinas de minería de Bitcoin son equipos informáticos especializados desarrollados exclusivamente para minar Bitcoin. Emplean tecnología ASIC (Circuitos Integrados de Aplicación Específica) para resolver complejos problemas matemáticos que permiten validar transacciones y añadirlas a la blockchain, obteniendo recompensas en Bitcoin a cambio. La evolución de estos dispositivos ha pasado de las CPUs, GPUs y FPGAs a los modernos mineros ASIC, diseñados específicamente para llevar a cabo cálculos del algo
BNB Scan
BNB Scan es el explorador de bloques oficial de BNB Smart Chain (BSC), especialmente desarrollado para recuperar, consultar y verificar todas las transacciones registradas en la cadena, los contratos inteligentes y la información de cuentas. Como infraestructura esencial del ecosistema Binance, ofrece a los usuarios la posibilidad de supervisar en tiempo real los datos de los bloques, las direcciones de las carteras, las transferencias de tokens, el código de los contratos y el estado de la red, lo que aume
BNB Scan
O BNB Scan funciona como o explorador de blocos oficial da BNB Smart Chain (BSC). Ele possibilita a recuperação, consulta e verificação de todas as transações on-chain, dos contratos inteligentes e das informações das contas. Integrado à infraestrutura principal do ecossistema Binance, ele permite que os usuários acompanhem em tempo real os dados dos blocos, os endereços das carteiras, as transferências de tokens, o código dos contratos e o status da rede, promovendo mais transparência e facilidade de uso e
Définition de Bull
Le marché haussier désigne une phase de hausse durable des prix sur le marché des cryptomonnaies, caractérisée par l’optimisme des investisseurs, une progression régulière des cours et un accroissement notable du volume des transactions. Ce terme, issu de la finance traditionnelle, fait référence au taureau qui soulève les prix par la poussée de ses cornes. Différents facteurs peuvent déclencher un marché haussier, notamment les événements de halving du Bitcoin, l’entrée de capitaux institutionnels, des déc
C
Vốn hóa thị trường tiền điện tử
Vốn hóa thị trường tiền mã hóa là chỉ số dùng để đo lường giá trị kinh tế của các tài sản tiền mã hóa. Chỉ số này đượcc định bằng cách lấy tổng số đồng token lưu hành nhân với giá thị trường hiện tại. Vốn hóa thị trường là chuẩn mực cơ bản để định giá tài sản số và được chia thành tổng vốn hóa thị trường (tính cho tất ccác đồng token) và vốn hóa theo lưu hành (dựa trên số lượng đồng token lưu hành). Đây là thước đo chủ đạo để đánh giá quy mô dự án và toàn cảnh thị trường tiền mã hóa.
Gộp chung tài sản
Commingling là việc các sàn giao dịch tiền mã hóa hoặc dịch vụ lưu ký tập trung tài sản số gộp chung và quản lý tài sản kỹ thuật số của nhiều khách hàng vào một ví duy nhất, đồng thời vẫn ghi nhận quyền sở hữu tài sản của từng cá nhân thông qua hệ thống quản lý nội bộ. Theo hình thc này, tổ chc sẽ lưu giữ tài sản tại ví do chính họ kiểm soát, thay vì khách hàng tự quản lý tài sản trên blockchain.
mật mã
Mật mã là một thuật toán toán hc chuyển đổi thông tin dạng văn bản thuần túy thành văn bản mã hóa trông có vẻ ngẫu nhiên, khiến thông tin trở nên khó hiểu nếu không được ủy quyền, trong khi các bên được ủy quyền có thể giải mã bằng các khóa xác định. Trong lĩnh vực blockchain, các loại mật mã chủ yếu bao gồm ba loại: mã hóa đối xứng (sử dụng cùng một khóa cho mã hóa và giải mã), mã hóa bất đối xứng (sử dụng cặp khóa công khai-riêng tư) và hàm băm (chuyển đổi một chiều), cùng nhau tạo thành nền tảng bảo mật
Tài sản thế chấp
Tài sản thế chấp là những tài sản mà người vay cung cấp cho người cho vay như một biện pháp bảo đảm trong trường hợp không trả được nợ. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, tài sản thế chấp thường là các tài sản số được khóa trong hợp đồng thông minh để bảo đảm cho các khoản vay hoặc các dịch vụ tài chính khác. Thông thường, các khoản vay này yêu cầu mức thế chấp lớn hơn giá trị vay—tức giá trị tài sản thế chấp phải cao hơn khoản vay—nhằm hạn chế rủi ro phát sinh từ biến động thị trường.
Bong bóng tiền mã hóa
Bong bóng tiền mã hóa là giai đoạn giá tài sản trên thị trường tiền mã hóa tăng mạnh do hoạt động đầu cơ, khi giá trị của tài sản vượt xa giá trị nội tại, và cuối cùng dẫn đến sự sụp đổ nghiêm trọng. Hiện tượng này đi kèm với tâm lý phấn khích của thị trường, giá tăng bùng nổ và lượng vốn lớn đổ vào các dự án có ít giá trị thc tiễn. Các yếu tố này kết hợp với nhau tạo nên một chu kỳ tăng trưởng và sụp đổ điển hình trong lĩnh vực tiền mã hóa.
Sàn giao dịch tập trung
Sàn giao dịch tập trung (CEX) là nền tảng giao dịch tiền mã hóa do một tổ chc trung tâm điều hành, chịu trách nhiệm khớp lệnh, lưu trữ tài sản người dùng và cung cấp các dịch vụ giao dịch. Theo mô hình trung gian truyền thống, các CEX thường yêu cầu người dùng xác minh danh tính (KYC), sử dụng hệ thống sổ lệnh để giao dịchcung cấp đa dạng sản phẩm tài chính, đóng vai trò là hạ tầng giao dịch chính trên thị trường crypto hiện nay.
coin
Coin là một loại tiền mã hóa hoạt động trên mạng lưới blockchain độc lập của riêng mình, thường được sử dụng như kho lưu trữ giá trị, phương tiện trao đổi và đơn vị tính toán. Coin được phát hành thông qua các cơ chế đồng thuận như khai thác (mining) hoặc bằng chứng cổ phần (proof-of-stake), có các đặc điểm phi tập trung, bảo mật và có thể lập trình, đại diện cho lớp tiền tệ cơ bản trong các hệ sinh thái blockchain.
Tổ chc lưu ký
Đơn vị lưu ký là bên thứ ba hoặc nhà cung cấp dịch vụ đảm nhiệm việc lưu trữ và quản lý an toàn tài sản tiền điện tử của khách hàng. Họ triển khai hạ tầng bảo mật chuyên biệt để giảm thiểu rủi ro cũng như những phc tạp phát sinh khi khách hàng tự kiểm soát khóa riêng. Thông thường, dịch vụ này chia thành hai loại chính: lưu ký lạnh (lưu trữ an toàn trên môi trường ngoại tuyến) và lưu ký nóng (lưu trữ cho phép truy cập trực tuyến ngay lập tức).
Chuỗi Chéo
Công nghcross-chain mang đến các giải pháp giúp các blockchain tương tác hiệu quả, cho phép tài sản số, dữ liệu và chc năng di chuyển và trao đổi liền mạch giữa các blockchain. Các cơ chế như hợp đồng HTLC (Hash Time-Locked Contract), chuỗi chuyển tiếp (relay chain) và cầu nối (bridge) giúp loại bỏ sự biệt lập giữa các blockchain, đồng thời tạo kết nối tiên tiến và mở rộng trao đổi giá trị trong hệ sinh thái blockchain.
Ví lạnh tiền mã hóa
Ví lạnh tiền mã hóa là giải pháp lưu trữ ngoại tuyến bảo mật. Ví lạnhch biệt hoàn toàn khóa cá nhân của người dùng khỏi Internet để phòng chống mối nguy cơ mạng. Hiện nay, ví lạnh phổ biến gồm ba loại: ví phần cứng, ví giấy và ví phần mềm ngoại tuyến; đây là những phương thc bảo mật tối ưu nhất dành cho việc lưu trữ tài sản tiền mã hóa.
Lãnh đạo thị trường crypto chuyển đổi thành token
Crypto Lead in to Coin là một mô hình tokenomics, trong đó các token dành cho nhà sáng lập, token đội ngũ phát triển hoặc token bán trước sẽ được chuyển đổi thành token gốc của dự án khi đáp ứng các điều kiện nhất định. Cơ chế này liên kết trực tiếp giữa quá trình phát triển dự án với giá trị của token, thường được áp dụng vào các thời điểm quan trọng như ra mắt mainnet, đạt mốc phát triển hoặc chuyển đổi cấu trúc quản trị.
C2C
C2CCustomer-to-Customer)是指用戶間直接進行加密貨幣交易的模式,用戶可直接進行交易,無需中心化平台介入資金或資產移轉。此交易方式讓買賣雙方能夠直接協商價格及交易條件,平台僅負責提供媒合、資產託管以及爭議解決等輔助服務,體現區塊鏈去中心化理念於實際應用中。
Varlık saklama kuruluşu
Saklama kuruluşu, müşterilerin kripto para varlıklarının güvenli şekilde saklanması ve yönetilmesinden sorumlu olan üçüncü taraf bir kurum veya hizmet sağlayıcıdır. Bu kuruluşlar, özel anahtarların kullanıcı tarafından saklanmasındaki risk ve karmaşıklıkları azaltmak için gelişmiş güvenlik altyapısı kullanır. Saklama hizmetleri genellikle iki temel kategoriye ayrılır: soğuk cüzdan saklama (çevrimdışı güvenli saklama) ve sıcak cüzdan saklama (çevrimiçi hızlı erişim).
Định nghĩa Tài sản thế chấp
Tài sản thế chấp là tài sản người vay sử dụng để đảm bảo cho khoản vay DeFi, giúp cam kết trả nợ nếu không thể thanh toán. Trong lĩnh vực tài chính phi tập trung (DeFi), tài sản thế chấp thường bị khóa trong hợp đồng thông minh cho tới khi khoản vay được hoàn trả hoặc xuất hiện điều kiện thanh lý, sử dụng cơ chế thế chấp vượt mức với tỷ lệ từ 125% đến 200% nhằm giảm thiểu rủi ro biến động giá trên thị trường.
Kripto Soğuk Cüzdan
Soğuk cüzdan, kripto paraların güvenli bir şekilde çevrimdışı olarak saklanmasını sağlayan, kullanıcıların özel anahtarlarını internete erişimi olmayan bir ortamda tutarak siber saldırılara karşı koruyan bir depolama yöntemidir. Soğuk cüzdanlar; donanım cüzdanları, kağıt cüzdan ve çevrimdışı yazılım cüzdanları olmak üzere üç ana biçimde bulunur. Bu yöntem, kripto varlıkların saklanmasında en üst düzey güvenlik seviyesini sağlar.
Fonların bir arada tutulması
Birleştirme, kripto para borsaları veya saklama hizmetlerinin farklı müşterilere ait dijital varlıkları aynı hesapta veya cüzdanda bir arada tutup yönetmesi anlamına gelir. Kurum, her müşterinin sahiplik bilgilerini kendi iç kayıtlarında takip eder. Varlıklar ise müşterilerin doğrudan blockchain üzerinde kontrolünde değil, kurumun kontrol ettiği merkezi cüzdanlarda saklanır.
Krypto-Cold-Wallet
Eine Cold Wallet ist eine besonders sichere Möglichkeit, Kryptowährungen offline zu speichern. Sie trennt die privaten Schlüssel der Nutzer vollständig vom Internet und schützt so vor Cyberangriffen. Cold Wallets gibt es als Hardwaregeräte, Papier-Wallets oder als Softwarelösungen für die Offline-Nutzung. Sie gelten als höchste Sicherheitsstufe für die Verwahrung von Kryptowerte.
Bolha Cripto
Uma bolha cripto ocorre quando há uma valorização especulativa dos preços nos mercados de criptomoedas, levando os ativos a atingirem valores muito superiores ao seu valor intrínseco e culminando em uma queda abrupta. Esse fenômeno se caracteriza por uma euforia generalizada no mercado, aumentos exponenciais nos preços e grandes volumes de capital direcionados para projetos com pouca utilidade prática. A combinação desses elementos gera um ciclo típico de boom e colapso, amplamente observado no setor cripto
カストディアン
カストディアンとは、クライアントの暗号資産を安全に保管・管理する責任を担う第三者機関またはサービスプロバイダーです。自己管理による秘密鍵のリスクや複雑さを低減するためです。これには専門的なセキュリティインフラの導入が含まれます。カストディサービスは一般的に、コールドストレージ・カストディ(オフラインによる安全な保管)とホットストレージ・カストディ(オンラインですぐにアクセスできる保管)の2つに大別されます。
Merkezi Borsa
Merkezi Borsa (CEX), işlemleri eşleştiren, kullanıcı varlıklarını güvenli bir şekilde saklayan ve alım satım hizmetleri sağlayan merkezi bir kurum tarafından yönetilen kripto para ticaret platformudur. Geleneksel aracı kurum modelini izleyen CEX’ler, genellikle Kimlik Doğrulama (KYC) sürecini zorunlu tutar, emir defteri tabanlı işlem sistemleri kullanır ve farklı finansal ürünler sunarak günümüz kripto piyasasında ana ticaret altyapısı olarak hizmet verir.
Garantie
On entend par « collatéral » les actifs que les emprunteurs remettent aux prêteurs à titre de garantie en cas de défaut de paiement sur un prêt. Dans l’univers des cryptomonnaies, le collatéral consiste généralement en des actifs numériques bloqués dans des smart contracts pour sécuriser des prêts ou d’autres services financiers. Le plus souvent, ces dispositifs imposent une surcollatéralisation, c’est-à-dire que la valeur du collatéral doit excéder le montant emprunté, afin de réduire les risques associés
D
Đòn bẩy là khái niệm chỉ việc sử dụng vốn vay hoặc vốn bổ sung nhằm tăng quy mô vị thế đầu tư, cho phép nhà đầu tư kiểm soát tài sản lớn hơn số vốn thc có ban đầu. Trong lĩnh vực blockchain và tài chính, đòn bẩy giúp khuếch đại cả lợi nhuận lẫn rủi ro ch
Đòn bẩy là một công cụ tài chính cho phép nhà giao dịch mở rộng quy mô vị thế giao dịch thông qua việc sử dụng vốn vay, giúp kiểm soát các vị thế lớn hơn mà chcần một khoản đầu tư ban đầu nhỏ. Trong lĩnh vực giao dịch tiền mã hóa, đòn bẩy thường được biểu thị bằng bội số (chẳng hạn 2x đến 125x), nghĩa là nhà giao dịch có thể thc hiện các giao dịch với giá trị lớn hơn nhiều lần so với số vốn thc có. Cơ chế này đồng thời gia tăng cả lợi nhuận kỳ vọng lẫn mức độ rủi ro thua lỗ.
Barter là hình thc trao đổi trực tiếp hàng hóa hoặc dịch vụ giữa các bên mà không sử dụng tiền làm trung gian.
Barter là hệ thống giao dịch cho phép các bên trao đổi trực tiếp hàng hóa hoặc dịch vụ lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác mà không cần đến tiền làm phương tiện trung gian. Đây là một trong những hình thc kinh tế cổ xưa nhất của loài người, trong đó việc trao đổi dựa trên sự đánh giá chủ quan về giá trị giữa các bên tham gia và đòi hỏi phải có “sự trùng hợp nhu cầu kép” để giao dịch được thc hiện.
Định nghĩa Amalgamation
Amalgamation là quá trình tái cấu trúc trong đó hai hoặc nhiều công ty hoặc dự án tiền điện tử hợp nhất để tạo thành một thc thể duy nhất, bao gồm việcch hợp nền tảng công nghệ, mô hình kinh tế của token và hệ thống quản trị. Trong lĩnh vực blockchain, các thuật ngữ như amalgamation, merger và consolidation dù có sự khác biệt nhỏ về ý nghĩa, nhưng thông thường đều chcác hoạt động hợp nhất nguồn lực nhằm tăng sức cạnh tranh trên thị trường, tạo ra sự cộng hưởng về công nghhoặc tối ưu hóa việc phân bổ
Giải mã
Giải mã chuyển đổi dữ liệu đã mã hóa thành định dạng gốc có thể đọc được. Trong lĩnh vực tiền mã hóa và blockchain, đây là thao tác mật mã quan trọng, thường yêu cầu một khóa cụ thể (ví dụ: khóa riêng) để người dùng được ủy quyền truy cập thông tin đã mã hóa, đồng thời đảm bảo an toàn cho hệ thống. Quá trình này được phân thành hai loại: giải mã đối xứng và giải mã bất đối xứng, tương ứng với các phương thchóa khác nhau.
Shill là thuật ngữ dùng để chcá nhân hoặc tổ chc quảng bá một dự án, sản phẩm hoặc tài sản số, thường trong lĩnh vực blockchain, nhằm kích thích sự quan tâm của cộng đồng hoặc nâng giá trị. Đôi khi, họ không tiết lộ mối quan hệ lợi ích với dự án đó.
Trong lĩnh vực tiền mã hóa, "tuo’er"—một thuật ngữ không thuộc tiếng Anh thường xuất hiện trong một số cộng đồng—chỉ những cá nhân hoặc nhóm người liên tục tung hô, quảng bá quá mức về một dự án blockchain, token hay coin cụ thể. Họ thường thiếu phân tích khách quan, cố tình che giấu rủi ro để lôi kéo nhà đầu tư mới. Họ nhằm mục đích làm giá tăng cao nhân tạo, giúp những người sở hữu sớm thu lợi nhuận.
Đợt phc hồi tạm thời sau một giai đoạn giảm giá mạnh
"Dead cat bounce" là một thuật ngữ kỹ thuật dùng trong lĩnh vực tài chính và tiền điện tử, mô tả hiện tượng giá của tài sản phc hồi ngắn hạn sau một đợt sụt giảm kéo dài và đáng kể, rồi nhanh chóng quay lại xu hướng giảm. Những đợt tăng giá ngắn hạn này thường gây hiểu lầm, không phải là dấu hiệu phc hồi thc sự của thị trường mà chỉ là sự hồi phc nhất thời trong một xu hướng giảm giá đang tiếp diễn. Hiện tượng này đặc biệt phổ biến trên thị trường tiền điện tử vốn có mức biến động rất cao.
Định nghĩa tài sản có thể thay thế
Tính thay thế (fungibility) là đặc tính cho phép tài sản, hàng hóa hoặc đơn vị tiền tệ có giá trị và chc năng tương đương, và do đó có thể dễ dàng trao đổi lẫn nhau. Đối với tiền mã hóa, tính thay thế nghĩa là mỗi đơn vị đều giống hệt nhau, không có nhận dạng hoặc đặc điểm nhận dạng riêng, nhờ vậy chúng có thể lưu thông hiệu quả như một phương tiện trao đổi.
Degen
Degen (viết tắt của Degenerate) đề cập đến một thành viên tham gia thị trường trong lĩnh vực tiền mã hóa, người thc hiện các hành vi đầu cơ rủi ro cao, thường nhắm đến lợi nhuận lớn trong ngắn hạn bằng cách phân bổ số vốn đáng kể vào các dự án chưa được kiểm chứng, giao dịch đòn bẩy hoặc các token mới nổi trong khi thường bỏ qua phân tích cơ bản và các nguyên tắc quản lý rủi ro. Nhóm này đặc trưng bởi việc chạy theo xu hướng thị trường, tham gia vào các dự án giai đoạn đầu và chấp nhận mức độ biến động cc
Bot Discord
Discord là một nền tảng xã hội tích hợp nhắn tin tức thời, trò chuyện bằng giọng nói và tạo máy chủ. Trong không gian tiền điện tử, nó phc vụ như là công cchủ lực cho các nhóm dự án để thiết lập cộng đồng chính thc, phân phối thông tin, thc hiện quản trị cộng đồng và tạo điều kiện cho tương tác người dùng. Nó có các máy chcó cấu trúc, quyền quản lý vai trò chi tiết và tự động hóa bot, cung cấp các giải pháp quản lý cộng đồng tập trung cho các dự án phi tập trung.
Định nghĩa Accrue
ch lũy là quá trình cộng dồn lãi suất, phần thưởng hoặc lợi nhuận theo thời gian trong lĩnh vực tài sản mã hóa. Các nền tảng cho vay DeFi, cung cấp thanh khoản và hệ thống staking thường áp dụng khái niệm này, sử dụng hợp đồng thông minh để tự động tính toán và phân phối lợi suất. Tích lũy có thể dựa trên độ cao khối hoặc theo thời gian thc.
Tổ chc tự trị phi tập trung (DAO)
Tổ chc tự trị phi tập trung (DAO) là mô hình tổ chc hoạt động trên nền tảng blockchain, sử dụng hợp đồng thông minh để tự động thc thi các quy tắc và quyết định mà không cần sự quản lý từ một cơ quan trung ương. DAO áp dụng cơ chế biểu quyết dựa trên token cho hoạt động quản trị, qua đó cho phép thành viên tham gia bỏ phiếu các đề xuất dựa trên số lượng token quản trị đang sở hữu. Toàn bộ hoạt động đều được ghi lại minh bạch trên blockchain.
Bán tháo
Dumping là hành động bán nhanh với khối lượng lớn các tài sản tiền mã hóa trong thời gian ngắn, thường dẫn đến giá giảm mạnh, khối lượng giao dịch tăng đột biến và tâm lý thị trường thay đổi rõ rệt. Hiện tượng này có thể xuất phát từ tâm lý hoảng loạn, tin tức tiêu cc, các sự kiện kinh tế vĩ mô hoặc bán tháo có chủ đích của các nhà đầu tư lớn (“cá mập”). Đây là một giai đoạn xáo trộn nhưng bình thường trong chu kỳ thị trường tiền mã hóa.
Tài sản số
Tài sản số là các đại diện giá trị dưới dạng điện tử, được xây dựng trên nền tảng công nghệ mật mã, xác thc và giao dịch thông qua hệ thống sổ cái phân tán. Các loại tài sản này bao gồm tiền mã hóa, utility token, security token, token không thể thay thế (NFT), và tiền kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC). Điểm nổi bật của tài sản số là khả năng lập trình linh hoạt, loại bỏ các bên trung gian. Ngoài ra, chúng có khả năng chuyển giao tức thời trên phạm vi toàn cầu.
Phi tập trung
Phi tập trung là một yếu tố then chốt của công nghệ blockchain, nơi không có bất kỳ thc thể nào nắm quyền kiểm soát hệ thống hoặc toàn bộ mạng lưới. Nhiều nút mạng phân bổ quyền lực, quá trình ra quyết định và xác thc dữ liệu. Với cấu trúc này, hệ thống không còn phụ thuộc vào các tổ chc tập trung. Kết quả là hệ thống có khả năng chống lại các điểm lỗi đơn lẻ. Đồng thời, tính minh bạch và khả năng chống kiểm duyệt cũng được nâng cao. Điều này cũng góp phần giảm thiểu rủi ro bị thao túng.
Nonce là một giá trị chỉ được sử dụng một lần trong các giao dịch mật mã. Trong blockchain, nonce là một số ngẫu nhiên hoặc tùy ý mà thợ đào thêm vào khối đã băm. Khi khối được băm lại với nonce này, nó phải đáp ứng yêu cầu độ khó nhất định—thường là tạo
Nonce, hay còn gọi là “số sử dụng một lần” (viết tắt từ tiếng Anh “number used once”), là một giá trị chỉ xuất hiện duy nhất, đóng vai trò quan trọng trong công nghệ blockchain và chủ yếu được ứng dụng trong quá trình khai thác proof-of-work (PoW). Thợ đào sẽ liên tục thay đổi nonce và thc hiện tính toán hàm băm cho đến khi tìm được một giá trị đáp ứng tiêu chí độ khó mà mạng lưới đặt ra. Khi đó, họ xác thc được tính hợp lệ của khối và nhận phần thưởng khai thác. Trong header của khối, trường nonce chiếm
Tài chính phi tập trung
Tài chính phi tập trung (DeFi) là một hệ sinh thái tài chính vận hành trên nền tảng blockchain, cung cấp các dịch vụ tài chính truyền thống thông qua hợp đồng thông minh và ứng dụng phi tập trung (DApp), hoàn toàn không cần đến các tổ chc quản lý tập trung hay trung gian. Với vai trò tiên phong trong đổi mới lĩnh vực tài chính, DeFi bao trùm các nền tảng cho vay, sàn giao dịch phi tập trung, stablecoin, giải pháp bảo hiểm và nhiều loại ứng dụng khác, tất cả đều dựa trên các nguyên tắc cốt lõi về sự mở, min
Khái niệm Asynchronous
hình xử lý không đồng bộ trong mạng blockchain cho phép các hoạt động diễn ra đồng thời mà không phải đợi các hoạt động trước hoàn thành, qua đó thúc đẩy khả năng tính toán song song. Cơ chế không đồng bộ sử dụng các thao tác không chặn, góp phần tối ưu hóa hiệu suất xử lý và tăng thông lượng mạng. Vì vậy, không đồng bộ trở thành giải pháp kỹ thuật chủ lực trong việc giải quyết các thách thc về khả năng mở rộng của blockchain.
Định nghĩa về Discord
Discord là nền tảng nhắn tin tức thời và giao tiếp trực tuyến. Ban đầu được thiết kế dành cho game thủ, Discord hiện đã trở thành công cụ quan trọng để xây dựng cộng đồng trong các dự án tiền mã hóa và blockchain. Nền tảng này cung cấp các tính năng như tạo và quản lý nhiều kênh trong máy chủ, quản lý quyền truy cập và tích hợp bot. Người dùng có thể giao tiếp bằng văn bản, thoại và video nhcác chc năng này. Nhóm dự án có thể tương tác trực tiếp với cộng đồng và chia sẻ thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
Định nghĩa thuật ngữ Capitulate
Sự đầu hàng là thuật ngữ mô tả việc các nhà đầu tư trên thị trường tuyệt đối mất niềm tin sau thời gian dài phải đối mặt với áp lực giảm giá, dẫn đến phải bán tháo tài sản hàng loạt. Hiện tượng này thường xuất hiện vào cuối chu kỳ thị trường giá xuống (bear market), khi khối lượng giao dịch tăng đột biến, giá lao dốc mạnh và tâm lý cc kỳ bi quan, thường được xem là dấu hiệu tiềm năng cho thấy thị trường có thể sắp chạm đáy.
Đồ thCó Hướng Không Chu Trình
Directed Acyclic Graph (DAG) là một kiến trúc blockchain thay thế, trong đó mỗi giao dịch đóng vai trò là một nút và được kết nối bằng các cạnh hướng, không tạo vòng lặp. Thiết kế này cho phép mạng lưới xác nhận nhiều giao dịch song song. Nhờ đó, thông lượng của mạng được nâng cao cũng như khả năng mở rộng được cải thiện.
عرّف مفهوم الرافعة المالية
تُعد الرافعة المالية أداة مالية تُمكّن المتداولين من زيادة حجم صفقاتهم عبر استخدام أموال مقترضة، مما يسمح لهم بالتحكم في صفقات تداول أكبر مقابل استثمار أولي أصغر. في تداول العملات المشفرة، غالبًا ما يُعبر عن الرافعة المالية بصيغة المضاعفات (مثلاً من 2x إلى 125x)، أي أن المتداولين يستطيعون فتح صفقات تداول تتجاوز قيمة رأس مالهم الفعلي. وهي تضخم الأرباح المحتملة. كما تضخم الخسائر المحتملة.
Дайте определение кредитного плеча
Кредитное плечо — это финансовый инструмент, с помощью которого трейдеры могут увеличивать размер своих позиций, используя заемные средства, и таким образом контролировать большие объемы при минимальных собственных вложениях. В торговле криптовалютами кредитное плечо, как правило, указывается в виде коэффициента (например, от 2x до 125x). Это позволяет открывать позиции, значительно превышающие размер собственных средств. Кредитное плечо увеличивает как возможную прибыль, так и потенциальные убытки.
Дайте визначення кредитного плеча
Кредитне плече — це фінансовий інструмент, який дозволяє трейдерам збільшувати розмір своїх торгових позицій за рахунок використання запозиченого капіталу. Завдяки цьому вони можуть контролювати значно більші обсяги активів із меншим початковим вкладенням. У сфері торгівлі криптовалютами кредитне плече зазвичай позначають множником (наприклад, від 2x до 125x), що означає можливість відкривати позиції, які перевищують реальний обсяг власних коштів. Використання кредитного плеча посилює як потенційний прибуто
นิยามของเลเวอเรจ
Leverage หรือเครื่องมือทางการเงินสำหรับการซื้อขาย ช่วยให้เทรดเดอร์สามารถเพิ่มขนาดการลงทุนโดยใช้เงินทุนที่ยืมมา ทำให้สามารถควบคุมสถานะที่มีมูลค่าสูงขึ้นได้ แม้ลงทุนเบื้องต้นน้อย ในการเทรดคริปโตเคอร์เรนซี Leverage มักแสดงในรูปแบบตัวคูณ เช่น 2x ถึง 125x หมายความว่าผู้ซื้อขายสามารถเปิดสถานะได้ใหญ่กว่าเงินทุนของตนเองจริง Leverage ส่งผลขยายทั้งโอกาสได้กำไรและโอกาสขาดทุนที่สูงขึ้นเช่นกัน
Định nghĩa Người nhận thanh toán
Thuật ngữ "recipient" dùng để xác định địa chhoặc ID của tổ chc hoặc cá nhân nhận tài sản số trong một giao dịch blockchain. Địa chỉ nhận thường được tạo ra dựa trên khóa công khai. Địa chỉ nhận là điểm đến cuối cùng cho các khoản chuyển giao tài sản số. Mỗi mạng blockchain có định dạng địa chỉ riêng. Ví dụ: Địa chỉ Bitcoin thường bắt đầu bằng số 1 hoặc 3. Địa chỉ Ethereum bắt đầu bằng 0x.
Định nghĩa về Epoch
Epoch là đơn vị thời gian cố định trong mạng blockchain, đượcc định theo số lượng khối nhất định hoặc khung thời gian cụ thể, nhằm tổ chc các hoạt động mạng như phân phối phần thưởng staking, luân chuyển validator hoặc điều chỉnh tham số giao thc. Độ dài Epoch thay đổi tùy từng blockchain. Với Bitcoin, mỗi Epoch diễn ra sau 210.000 khối (tương đương khoảng bốn năm). Còn ở các mạng Proof of Stake như Ethereum 2.0, mỗi Epoch chỉ kéo dài trong vài giờ hoặc vài ngày.
Nhà đầu tư "tay kim cương"
Diamond Hands chỉ những nhà đầu tư giữ vững lập trường, không bán tài sản kỹ thuật số ngay cả khi thị trường biến động mạnh hoặc lao dốc. Thuật ngữ này xuất phát từ các cộng đồng trực tuyến, dùng để thhiện sự kiên định của cácholder” khi giá giảm, đối lập với “Paper Hands” – những người vội vàng bán ra ngay khi thị trường có dấu hiệu bất ổn.
Define Leverage
Leverage is a financial instrument that allows traders to amplify their trading position size using borrowed funds, controlling assets of greater value with a smaller initial capital. In cryptocurrency trading, leverage is typically expressed as a multiplier (ranging from 2x to as high as 125x), representing how much larger a position a trader can control beyond their actual funds, simultaneously magnifying both potential profits and risks.
Boşaltma
*Dumping*, kripto para varlıklarının kısa sürede topluca ve hızlı bir şekilde satılması işlemidir. Bu süreçte işlem hacmi aniden artar, fiyatlarda keskin düşüşler görülür ve piyasa hissiyatında belirgin değişiklikler ortaya çıkar. Dumping; piyasa paniği, olumsuz haberler, makroekonomik gelişmeler ya da büyük yatırımcıların ("balina" [whale]) stratejik satışları gibi etkenlerle tetiklenebilir. Kripto para piyasalarında bu tür ani satışlar, piyasa döngülerinin olağan fakat sarsıcı bir aşaması olarak değerlend
Jelaskan arti Leverage
Leverage merupakan instrumen keuangan yang memberikan kemampuan kepada trader untuk memperbesar ukuran posisi perdagangan dengan memanfaatkan modal pinjaman. Dengan demikian, trader dapat mengontrol posisi yang lebih besar hanya dengan investasi awal yang lebih kecil. Dalam perdagangan aset kripto, leverage umumnya dinyatakan dalam bentuk kelipatan (misalnya 2x hingga 125x), yang memungkinkan trader membuka posisi melebihi jumlah dana aktual yang dimiliki. Leverage ini dapat meningkatkan potensi keuntungan
Defina o conceito de alavancagem
A alavancagem é um instrumento financeiro que oferece aos traders a possibilidade de ampliar o valor de suas operações ao utilizar capital emprestado, permitindo controlar posições maiores com um investimento inicial reduzido. No mercado de criptomoedas, a alavancagem costuma ser indicada em múltiplos (de 2x até 125x). Dessa forma, os traders podem operar com valores superiores aos seus próprios recursos. Esse mecanismo aumenta tanto os ganhos quanto as perdas potenciais.
Leverage bezeichnet im Finanzwesen den Einsatz von Fremdkapital zur Steigerung des potenziellen Gewinns einer Investition. Im Kontext von Blockchain und Kryptowährungen ermöglicht Leverage Tradern, mit einem höheren Kapitalbetrag zu handeln, als ihnen tat
Der Hebel wirkt als Finanzinstrument, das Tradern erlaubt, mit geliehenem Kapital ihre Handelspositionen zu vergrößern, sodass sie mit einem vergleichsweise kleinen Anfangsinvestment eine größere Marktposition kontrollieren können. Im Kryptowährungshandel wird der Hebel üblicherweise als Multiplikator wie 2x bis 125x angegeben. Das bedeutet, Trader können Positionen eröffnen, die den Wert ihres eigenen Kapitals übersteigen. Der Hebel verstärkt folglich sowohl mögliche Gewinne als auch Verluste.
Definição de Alavancagem
A alavancagem é um instrumento financeiro que permite aos negociadores aumentarem o tamanho das suas operações recorrendo a fundos emprestados. Isto possibilita-lhes controlar posições superiores ao montante inicialmente investido. No mercado de criptomoedas, a alavancagem é habitualmente expressa como um múltiplo (por exemplo, de 2x até 125x). Isto significa que os negociadores podem abrir posições de valor superior ao dos seus próprios fundos. A alavancagem amplifica tanto os potenciais lucros como as pos
Defina apalancamiento
El apalancamiento es un instrumento financiero que permite a los traders incrementar el tamaño de sus posiciones utilizando capital prestado, de modo que pueden controlar volúmenes mayores con una inversión inicial reducida. En el ámbito del trading de criptomonedas, el apalancamiento se expresa habitualmente como un múltiplo (por ejemplo, de 2x a 125x). Así, los traders pueden operar con posiciones superiores a los fondos de los que realmente disponen. El apalancamiento incrementa tanto el potencial de gan
定義槓桿
槓桿是一項金融工具,能讓交易者透過借入資金來放大其交易部位規模,僅需較小的初始資本即可控制更高價值的資產。在加密貨幣交易領域,槓桿通常以倍數方式呈現(從 2 倍至最高 125 倍不等),亦即交易者可超越自有資金規模,掌控更大部位,進而同時放大潛在的獲利與風險。
Définition de l’effet de levier
L’effet de levier constitue un instrument financier permettant aux traders d’accroître la taille de leurs positions par le recours à des capitaux empruntés, leur donnant ainsi la possibilité de contrôler des montants plus importants pour un investissement initial moindre. Dans le cadre du trading de cryptomonnaies, l’effet de levier s’exprime généralement sous forme de multiple (allant de 2x à 125x, par exemple). Ainsi, les traders peuvent engager des montants supérieurs à leurs fonds propres. Cet effet amp
Kaldıraç nedir?
Kaldıraç, yatırımcıların borç aldıkları sermaye ile pozisyon büyüklüklerini artırmalarına olanak tanır. Böylece yatırımcılar daha küçük bir başlangıç yatırımıyla daha büyük pozisyonlar açabilirler. Kripto para alım satımında kaldıraç genellikle 2x ile 125x arasında bir katsayı olarak ifade edilir. Bu, yatırımcıların sahip olduklarından daha büyük pozisyonlar açabilmelerini sağlar. Kaldıraç, potansiyel kazançları ve potansiyel kayıpları artırır.
Alacaklıyı tanımlayın
"Alıcı" ifadesi, bir blokzinciri işlemi sırasında kripto varlıkları transfer edilen kişi ya da kuruluşun adresini veya kimliğini belirtmeye yönelik bir terimdir. Alıcılar genellikle açık anahtarlardan türetilen adreslerdir. Ayrıca, kripto varlık transferlerinin nihai hedefidir. Farklı blokzinciri ağları, farklı adres formatları kullanır. Örneğin, Bitcoin adresleri 1 veya 3 ile başlarken, Ethereum adresleri 0x ile başlar.
Gerichteter azyklischer Graph
Ein Directed Acyclic Graph (DAG) bietet eine alternative Blockchain-Architektur, in der jede Transaktion als Knoten agiert, die über gerichtete, nicht zyklische Kanten miteinander verbunden sind. Diese Struktur ermöglicht die gleichzeitige Bestätigung mehrerer Transaktionen, was zu höherem Netzwerkdurchsatz und einer verbesserten Skalierbarkeit führt.
Grafo Acíclico Dirigido
Directed Acyclic Graph (DAG) é uma arquitetura alternativa de blockchain, onde cada transação atua como um nó conectado por arestas direcionadas e não cíclicas. Esse modelo possibilita confirmações paralelas de transações, aumentando a capacidade de processamento e a escalabilidade da rede.
Degen
Ein Degen (Kurzform für Degenerate) bezeichnet einen Marktteilnehmer im Kryptowährungsbereich, der sich auf hochspekulative Verhaltensweisen einlässt. Typischerweise versucht er, durch die Zuteilung erheblicher Kapitalmengen auf unbewiesene Projekte, gehebelten Handel oder neue Token kurzfristig hohe Gewinne zu erzielen, wobei grundlegende Analysen und Risikomanagementprinzipien häufig vernachlässigt werden. Diese Gruppe zeichnet sich dadurch aus, Markttendenzen nachzujagen, an Projekten in frühen Phasen te
Definition von Kapitulieren
Kapitulation beschreibt die Situation, in der Marktteilnehmer nach einer längeren Phase fallender Kurse das Vertrauen vollständig verlieren und daraufhin Vermögenswerte in großem Umfang zwangsweise verkaufen. Dieses Phänomen tritt meist in den Endphasen von Bärenmärkten auf. Es ist durch stark steigendes Handelsvolumen, scharfe Kursverluste sowie starken Pessimismus gekennzeichnet. Häufig gilt es als mögliches Anzeichen dafür, dass der Markt einen Boden erreichen könnte.
Amalgamation bezeichnet den Zusammenschluss von zwei oder mehr Unternehmen zu einer einzigen rechtlichen Einheit. Dabei übernehmen die beteiligten Gesellschaften sämtliche Vermögenswerte, Verbindlichkeiten und Rechte des jeweils anderen, sodass nach Absch
Unter Amalgamation versteht man den Restrukturierungsprozess, bei dem zwei oder mehr Unternehmen oder Projekte aus dem Bereich der Kryptowährungen zu einer einzigen Organisation verschmelzen. Dabei werden Technologie-Stacks, Tokenomics-Modelle und Governance-Strukturen integriert. Im Blockchain-Sektor werden die Begriffe Amalgamation, Fusion und Konsolidierung häufig synonym verwendet, obwohl sie im Detail voneinander abweichen. Diese Begriffe beschreiben meist ähnliche Prozesse der Ressourcenbündelung mit
レバレッジの定義をご説明します。
レバレッジは、トレーダーが借入資本を利用して取引ポジションの規模を拡大できる金融手段です。これにより、少額の初期投資でより大きなポジションを取ることが可能となります。暗号資産取引では、レバレッジは通常2倍から125倍などの倍率で表されます。つまり、トレーダーは自身の実際の資金を上回る規模のポジションを保有できます。レバレッジは、利益の可能性だけでなく損失のリスクも同様に拡大させます。
Definir Shill
En el sector de las criptomonedas, el término tuo’er, una expresión no inglesa empleada en determinados círculos, designa a quienes promocionan o exageran un proyecto, token o criptomoneda. Estas personas suelen prescindir de un análisis objetivo y ocultan intencionadamente los riesgos para captar inversores inexpertos. Su finalidad es aumentar artificialmente el valor y facilitar que los primeros inversores obtengan ganancias.
Capitulate teriminin tanımı
Kapitülasyon, piyasa katılımcılarının uzun süre devam eden düşüş baskısı karşısında tamamen güvenlerini kaybetmeleri ve bunun sonucunda varlıklarını zorunlu olarak toplu halde satmaları anlamına gelir. Bu durum genellikle ayı piyasalarının son dönemlerinde ortaya çıkar. İşlem hacmi hızla artar, fiyatlar sert şekilde düşer ve kötümserlik belirginleşir. Kapitülasyon, çoğu zaman piyasanın dip seviyesine yaklaştığını işaret eden potansiyel bir sinyal olarak değerlendirilir.
Definir Accrue
O acréscimo corresponde à acumulação progressiva de juros, recompensas ou retornos ao longo do tempo no setor dos criptoativos. Plataformas de empréstimo DeFi, mecanismos de mineração de liquidez e sistemas de staking aplicam sobretudo este conceito, onde os contratos inteligentes efetuam o cálculo e procedem à distribuição automática dos rendimentos. O acréscimo pode ter como base o número do bloco ou intervalos em tempo real definidos.
Discord Bot
Discord, anında mesajlaşma, sesli iletişim ve sunucu oluşturmayı entegre eden bir sosyal platformdur. Kripto para alanı içinde, proje ekiplerinin resmi toplulukları kurması, bilgi dağıtması, topluluk yönetimini uygulaması ve kullanıcı etkileşimini kolaylaştırması için ana araç olarak hizmet vermektedir. Yapılandırılmış sunucular, ayrıntılı rol izinleri ve bot otomasyonu özelliklerini sunarak merkezi olmayan projeler için merkezi topluluklar yönetimi çözümleri sunar.
Çöz
Şifre çözme işlemi, şifrelenmiş verileri tekrar orijinal, okunabilir haline dönüştürür. Kripto para birimleri ve blokzincir alanında, şifre çözme genellikle bir anahtar (örneğin özel anahtar) gerektiren temel bir kriptografik süreçtir, sistem güvenliğini korur ve yalnızca yetkili kullanıcıların şifreli bilgilere erişmesini sağlar. Şifre çözme işlemleri, kullanılan şifreleme yöntemine göre, simetrik şifre çözme ve asimetrik şifre çözme olmak üzere ikiye ayrılır.
Définir le terme « asynchrone »
Le terme « asynchrone » désigne un modèle de traitement propre aux réseaux blockchain. Ce modèle permet d’exécuter plusieurs opérations en parallèle sans attendre la finalisation des précédentes, optimisant ainsi la puissance de calcul. Les mécanismes asynchrones reposent sur des opérations non bloquantes, ce qui augmente significativement l’efficacité des traitements et la performance du réseau. De ce fait, ces mécanismes s’imposent comme une solution technique essentielle pour relever les défis de la scal
Ölü Kedi Sıçraması
Dead cat bounce, finans ve kripto para sektörlerinde kullanılan teknik bir terimdir; varlık fiyatlarının uzun ve ciddi bir düşüşün ardından kısa süreliğine yükselip ardından yeniden düşüş trendine dönmesini ifade eder. Bu tür toparlanmalar genellikle yanıltıcı olur. Gerçek bir piyasa toparlanmasını değil, süregelen ayı piyasası içinde geçici bir soluklanmayı gösterir. Kripto para piyasasının aşırı oynak yapısı nedeniyle, bu olgu özellikle sıkça görülür.
Amalgamasyon, iki veya daha fazla ayrı kuruluşun tek bir tüzel kişilik altında birleşmesi işlemidir.
Amalgamation (birleşme veya bütünleşme), iki ya da daha fazla kripto para şirketi veya projesinin, teknolojik altyapılar, token ekonomisi modelleri ve yönetişim yapılarının bütünleşmesiyle tek bir yapı haline gelmesini içeren bir yeniden yapılanma sürecidir. Blockchain alanında amalgamation, birleşme ve konsolidasyon terimleri belirli nüanslar taşısa da, genellikle piyasa rekabet gücünü artırmak, teknolojik sinerji yaratmak veya kaynak kullanımını maksimum verimlilikle düzenlemek amacıyla gerçekleştirilen k
Epoch'u Tanımla
Epoch, blokzincir ağlarında sabit bir zaman birimi olarak tanımlanır ve bu birim önceden belirlenmiş blok sayısına veya belirli bir zaman aralığına dayanabilir. Ağda stake ödüllerinin dağıtılması, doğrulayıcıların rotasyonunun yapılması veya protokol parametrelerinin güncellenmesi gibi işlemler genellikle epochlara göre düzenlenir. Epoch süresi her blokzincirde farklılık gösterir. Örneğin, Bitcoin’de epoch her 210.000 blokta gerçekleşir ve bu yaklaşık dört yıl sürer. Proof-of-Stake tabanlı ağlarda ise epoch
Fungible kavramı, bir varlığın ya da eşyanın, aynı türden başka bir varlık veya eşya ile bire bir, eşit şekilde değiştirilebilme özelliğini ifade eder. Bu tür varlıklar, birbirlerinin yerine geçebilir ve her bir birimi diğerleriyle tamamen aynıdır. Örneği
Fungibilite, varlıkların, malların veya para birimi birimlerinin değer ve işlev açısından tamamen aynı olması ve bu nedenle birbirleriyle serbestçe değiştirilebilirler anlamına gelir. Kripto para dünyasında fungibilite kavramı, her birim üzerinde özel bir tanımlayıcı ya da ayırt edici bir özellik bulunmaması sayesinde aynı türden tüm birimlerin birbirinden ayırt edilemez olmasını ifade eder. Bu özellik, söz konusu birimlerin etkili bir şekilde değişim aracı olarak dolaşımda kullanılmasını mümkün kılar.
E
Các kỳ (Epochs)
Epochcác khoảng thời gian xác định trước hoặc một số lượng khối nhất định trong mạng blockchain. Chúng đóng vai trò như đơn vị thời gian cốt lõi cho hoạt động của mạng. Epoch giúp tổ chc các hoạt động như bầu chọn validator, phân phối phần thưởng staking và cập nhật tham số hệ thống. Độ dài một epoch có thể khác nhau giữa các blockchain. Ví dụ, Ethereum 2.0 quy định một epoch gồm 32 slot (khoảng 6,4 phút). Đối với Cardano, một epoch kéo dài 5 ngày.
Dịch vụ định danh Ethereum
Ethereum Name Service (ENS) là hệ thống đặt tên phi tập trung vận hành trên nền tảng blockchain Ethereum, giúp biến các địa chỉ tiền mã hóa phc tạp, mã băm nội dung và thông tin metadata thành các tên dễ đọc như "alice.eth". ENS bao gồm hai thành phần cốt lõi là Registry và Resolver, đóng vai trò hạ tầng trung tâm cho nhận diện Web3. Hệ thống này cung cấp chc năng phân giải tên ENS, đồng thời hỗ trợ quản lý danh tính số, truy cập trang web phi tập trung và đa dạng ứng dụng khác trong lĩnh vực blockchain.
Định nghĩa về mã hóa
hóa là giải pháp bảo vệ dữ liệu, chuyển thông tin từ dạng văn bản thuần sang dạng mã không thể đọc được, sử dụng các thuật toán nhằm đảm bảo tính bảo mật khi truyền tải và lưu trữ dữ liệu. Trong lĩnh vực blockchain và tiền mã hóa, các công nghệ thường áp dụng gồm: Mã hóa đối xứng (ví dụ AES), Mã hóa bất đối xứng (chẳng hạn RSA và đường cong elliptic), cùng với hàm băm (ví dụ SHA-256) để tạo ra dấu vân tay kỹ thuật số duy nhất cho dữ liệu.
Định nghĩa về Ether
Ether (ETH) là đồng tiền mã hóa gốc của mạng blockchain Ethereum. Ether (ETH) đóng vai trò là đơn vị kinh tế cốt lõi trong hệ sinh thái Ethereum, chủ yếu dùng để chi trả phí giao dịch (phí "gas"), tạo động lực cho người xác thc (validator), lưu giữ giá trị và làm nền tảng tiền tệ cho các ứng dụng được phát triển trên mạng Ethereum.
Эпохи
Эпохи — это заранее установленные временные интервалы или фиксированное число блоков в блокчейн-сетях, которые служат основными временными единицами для обеспечения работы сети. Благодаря эпохам организуются такие процессы, как выбор валидаторов, распределение наград за стейкинг и обновление параметров системы. Продолжительность эпохи зависит от конкретного блокчейна: так, в Ethereum 2.0 эпоха включает 32 слота (около 6,4 минуты), а в Cardano одна эпоха длится 5 дней.
Епохи
Епохи — це заздалегідь визначені часові інтервали або встановлена кількість блоків у блокчейн-мережах, які виконують роль основних одиниць виміру часу для підтримки функціонування мережі. Епохи впорядковують такі ключові процеси, як вибори валідаторів, розподіл винагород за стейкінг та оновлення параметрів системи. Тривалість епохи залежить від конкретної блокчейн-мережі: наприклад, в Ethereum 2.0 одна епоха містить 32 слоти (приблизно 6,4 хвилини), тоді як у Cardano епоха триває 5 днів.
Khái niệm Epoch
Epoch là đơn vị thời gian cơ bản trong mạng blockchain, dùng để chỉ một số lượng block cụ thhoặc một khoảng thời gian xác định. Trong đó, mạng lưới sẽ tiến hành các hoạt động hoặc cập nhật nhất định. Tùy từng blockchain, độ dài và chc năng của Epoch sẽ thay đổi; các Epoch này thường được dùng để điều chỉnh tham số mạng, luân chuyển validator hoặc phân phối phần thưởng.
epoch
Epoch là một đơn vị thời gian hoặc số lượng khối đã đượcc định trước trong mạng blockchain, đại diện cho một chu kỳ hoàn chỉnh của hoạt động trên blockchain. Trong khoảng thời gian này, blockchain sẽ cập nhật danhch trìnhc thc, phân phối phần thưởng staking và điều chỉnh các tham số độ khó. Thời gian của mỗi epoch có thể khác nhau tùy theo từng giao thc blockchain. Epoch có thể đượcc định dựa trên thời gian thc (chẳng hạn như giờ hoặc ngày). Ngoài ra, cũng có thể xác định dựa trên số lượng kh
Dönemler
Epoch'lar, blokzincir ağlarında ağ operasyonlarının temelini oluşturan, önceden belirlenmiş süreleri veya belirli blok sayılarını temsil eden anahtar zaman birimleridir. Doğrulayıcı seçimleri, staking ödüllerinin dağıtımı ve sistem parametrelerinde güncellemeler gibi işlemler için yapı sağlarlar. Epoch'un süresi blokzincire göre değişir. Örneğin, Ethereum 2.0’da bir epoch, 32 slot (yaklaşık 6,4 dakika) olarak tanımlanırken, Cardano’da epoch süresi 5 gündür.
Epoch
Epoch adalah periode waktu yang telah ditetapkan atau sejumlah blok tertentu dalam jaringan blockchain, yang berfungsi sebagai satuan waktu utama untuk berbagai operasi di jaringan. Epoch ini memberikan kerangka kerja bagi aktivitas penting seperti pemilihan validator, distribusi reward staking, hingga pembaruan parameter sistem. Durasi satu epoch berbeda pada setiap blockchain; sebagai contoh, Ethereum 2.0 menentukan satu epoch terdiri dari 32 slot (sekitar 6,4 menit), sementara epoch pada Cardano berlangs
Etherscan
Etherscan là một nền tảng khám phá khối và phân tích Ethereum được phát triển độc lập cho phép người dùng tìm kiếm, xem và xác minh các giao dịch, địa chỉ, token, giá cả và các hoạt động khác trên blockchain Ethereum, mang lại sự minh bạch và dễ tiếp cận cho mạng lưới Ethereum.
Épocas
As épocas correspondem a períodos predeterminados ou a um número específico de blocos em redes blockchain, servindo como unidades temporais essenciais para o funcionamento dessas redes. Elas organizam processos como as eleições de validadores, a distribuição de recompensas de staking e a atualização dos parâmetros do sistema. O tempo de duração de uma época varia conforme a blockchain: no Ethereum 2.0, por exemplo, uma época equivale a 32 slots (aproximadamente 6,4 minutos), enquanto, no Cardano, as épocas
Epochen
Epochen sind festgelegte Zeiträume oder eine bestimmte Anzahl von Blöcken innerhalb von Blockchain-Netzwerken und dienen als zentrale Zeiteinheiten, die die Abläufe im Netzwerk prägen. Sie strukturieren unter anderem die Wahl der Validatoren, die Verteilung von Staking-Belohnungen und die Anpassung von Systemparametern. Die Länge einer Epoche unterscheidet sich je nach Blockchain: Bei Ethereum 2.0 umfasst eine Epoche 32 Slots (rund 6,4 Minuten), während bei Cardano eine Epoche 5 Tage dauert.
Épocas
As épocas são períodos predeterminados ou um número fixo de blocos utilizados pelas redes blockchain, servindo como unidades temporais fundamentais que suportam o funcionamento da rede. Estruturam processos como a eleição de validadores, a atribuição de recompensas de staking e as atualizações aos parâmetros do sistema. A duração de uma época difere conforme a blockchain; por exemplo, o Ethereum 2.0 define uma época como 32 slots (cerca de 6,4 minutos), enquanto na Cardano cada época dura 5 dias.
Épocas
Las épocas representan intervalos predefinidos o un número determinado de bloques en las redes blockchain, funcionando como unidades temporales esenciales para el funcionamiento de la red. Sirven de base para procesos como la selección de validadores, la distribución de recompensas por staking y la actualización de parámetros del sistema. La duración de cada época depende de la blockchain en cuestión; por ejemplo, en Ethereum 2.0 una época comprende 32 slots (unos 6,4 minutos), mientras que en Cardano cada
Époques
Les epochs désignent des durées prédéterminées ou un nombre défini de blocs au sein des réseaux blockchain. Elles constituent des unités de temps essentielles à l’organisation des opérations du réseau. Elles encadrent notamment l’élection des validateurs, la distribution des récompenses de staking, ainsi que l’actualisation des paramètres du système. La durée d’une epoch varie selon la blockchain : par exemple, Ethereum 2.0 considère qu’une epoch correspond à 32 slots (soit environ 6,4 minutes), tandis que
Etherscan
Etherscan, Ethereum blokzinciri üzerinde kullanıcıların işlemleri, adresleri, tokenları, fiyatları ve diğer aktiviteleri aramasına, görüntülemesine ve doğrulamasına olanak tanıyan, şeffaflık ve erişilebilirlik sağlayan bağımsız olarak geliştirilmiş bir Ethereum blok gezgini ve analiz platformudur.
Ether Nedir?
Ether (ETH), Ethereum blokzincir ağının yerel token'ıdır. Ether, Ethereum ekosisteminin temel ekonomik birimi olarak işlem ücretlerini (gas ücretleri) ödemek, ağ doğrulayıcılarını teşvik etmek, değer saklama aracı olmak ve Ethereum ağı üzerinde geliştirilen tüm uygulamalar için birincil para birimi olarak hizmet vermek amacıyla kullanılır.
Epoch Kavramı
Epoch, blokzincir ağlarında belirli sayıda bloktan ya da önceden tanımlanmış bir zaman diliminden oluşan bir zaman aralığıdır. Ağ, bu süre zarfında çeşitli operasyonlar ve güncellemeler gerçekleştirir. Farklı blokzincir sistemlerinde epoch'un süresi ve işlevi değişiklik gösterir; genellikle ağ parametrelerinin ayarlanmasında, doğrulayıcıların değişimi veya ödül dağıtımı amacıyla kullanılır.
Ethereum Name Service(イーサリアム・ネーム・サービス)
Ethereum Name Service(ENS)は、Ethereumブロックチェーン上で動作する分散型のネーミングシステムです。これにより、複雑な暗号資産アドレスやコンテンツハッシュ、メタデータなどを「alice.eth」といった容易に読み取れる名称へと変換できます。ENSはRegistryおよびResolverという2つの主要コンポーネントから構成されており、Web3におけるデジタルアイデンティティの基盤として重要な役割を担っています。ENSはENS名の解決機能を提供するとともに、デジタルID管理や分散型ウェブサイトへのアクセス、さらには多様な応用領域にも対応しています。
epok
Epoch, blok zinciri ağlarında, belirlenen bir zaman dilimini veya blok sayısını ifade eden ve ağdaki tüm faaliyetlerin tamamını kapsayan bir döngüdür. Bu süreçte blok zinciri, doğrulayıcı kümesini günceller, staking ödüllerini dağıtır ve zorluk parametrelerini ayarlar. Epoch süresi, kullanılan blok zinciri protokolüne göre değişiklik gösterebilir. Süre, geçen zaman (örneğin saat ya da gün) veya blok sayısı (örneğin 32.768 blok) cinsinden belirlenebilir.
F
Tiền pháp định
Tiền pháp định là phương tiện thanh toán hợp pháp do chính phhoặc ngân hàng trung ương phát hành. Nhà nước bảo đảm giá trị của tiền pháp định bằng uy tín và cam kết, thay vì dựa trên tài sản hữu hình như vàng. Tiền pháp định có giá trị pháp lý, tức là bắt buộc phải được chấp nhận thanh toán trong phạm vi pháp lý mà nó được phát hành. Các ví dụ tiêu biểu bao gồm Đô la Mỹ, Euro và Nhân dân tệ, các loại tiền pháp định này là nền tảng cho hệ thống tiền tệ toàn cầu hiện nay.
Tiền pháp định là loại tiền tệ do chính phủ phát hành, không được bảo đảm bằng tài sản hữu hình mà dựa vào giá trị được pháp luật công nhận.
Tiền pháp định là loại tiền tệ do chính phhoặc quốc gia phát hànhcông nhận. Giá trị của tiền pháp định không dựa trực tiếp vào các tài sản vật chất như vàng hoặc bạc, mà được bảo chứng bởi uy tín tín dụng của chính phcùng quyền lực pháp lý. Các loại tiền pháp định điển hình như Đô la Mỹ, Euro và Nhân dân tệ đều do ngân hàng trung ương phát hành và quản lý. Ngân hàng trung ương bảo đảm sự ổn định giá trị của tiền pháp định thông qua việc điều tiết chínhch tiền tệ.
FUD
FUD (viết tắt của Lo sợ, Bất ổn và Nghi ngờ) là chiến lược lan truyền thông tin tiêu cc, sai lệch hoặc bị thổi phồng nhằm tạo ra tâm lý tiêu cc trên thị trường tiền mã hóa. Hình thc thao túng thị trường này nhằm tác động lên tâm lý nhà đầu tư, dẫn đến những quyết định vội vàng như bán tháo. Trong ngành tiền mã hóa, FUD thường đến từ ba nguồn chính: các mối đe dọa về chínhch quản lý từ bên ngoài, hành động cạnh tranh từ các dự án đối thủ và biến động thị trường do các cá nhân hoặc tổ chc sở hữu lượng
Tiền pháp định
Tiền pháp định là loại tiền do chính phủ phát hành, được công nhận là phương tiện thanh toán hợp pháp, với giá trị dựa vào niềm tin vào chính phủ phát hành thay vì được bảo đảm bằng tài sản vật chất như vàng. Trong hệ thống tài chính toàn cầu hiện đại, tiền pháp định giữ vai trò chính và được các ngân hàng trung ương hoặc cơ quan quản lý tiền tệ kiểm soát. Loại tiền tệ này có hiệu lực pháp lý trong việc lưu thông và thanh toán các khoản nợ.
FOMO
Nỗi sợ bỏ lỡ cơ hội (FOMO) đề cập đến cảm giác lo lắng của các nhà đầu tư về khả năng bỏ lỡ những cơ hội sinh lời, điều này thúc đẩy họ đưa ra các quyết định đầu tư phi lý trí. Trong giao dịch tiền điện tử, FOMO thường thhiện qua việc các nhà đầu tư mua tài sản một cách mù quáng sau khi giá đã tăng mạnh, với hy vọng tận dụng được đà tăng của thị trường.
FUD
ความกลัว ความไม่แน่นอน และความสงสัย (FUD) หมายถึงกลยุทธ์การควบคุมราคาโดยการเผยแพร่ข้อมูลที่บิดเบือนหรือกล่าวเกินความจริงในทางลบ เพื่อสร้างความตื่นตระหนกในตลาดคริปโทเคอร์เรนซี กลยุทธ์นี้มีเป้าหมายเพื่อชักจูงความเชื่อมั่นของนักลงทุนและกระตุ้นให้เกิดการตัดสินใจอย่างไร้เหตุผล เช่น การเทขายสินทรัพย์ดิจิทัล FUD มักเกิดจากสามแหล่งหลัก ได้แก่ 1) ภัยคุกคามจากกฎระเบียบภายนอก 2) การโจมตีทางกลยุทธ์จากโครงการคู่แข่ง และ 3) ความผันผวนของตลาดที่เกิดจากวาฬที่ต้องการสะสมเหรียญในราคาต่ำ
Fiat Para Tanımı
Fiat para, bir ülke veya hükümet tarafından ihraç edilen ve resmi olarak kabul edilen paradır. Değerini doğrudan altın ya da gümüş gibi fiziksel varlıklardan almaz. Fiat paranın değeri, hükümetin itibarı ve hukuki yetkisiyle belirlenir. Amerikan Doları, Euro ve Yuan gibi fiat paralar merkez bankaları tarafından ihraç edilip yönetilir. Merkez bankaları, para politikasını düzenleyerek fiat paraların değerini istikrarlı tutar.
Fiat Para Birimi
Fiat para birimi, hükümet tarafından çıkarılan ve yasal ödeme aracı olarak ilan edilen, değerini altın gibi fiziksel emtialardan değil, devletin itibarına dayandıran bir paradır. Modern küresel finans sisteminde baskın para tipi olan fiat para birimleri merkez bankaları veya para otoriteleri tarafından yönetilir. Dolaşıma girmesi ve borçların ödenmesinde yasal geçerliliğe sahiptir.
Fiat
Fiat para, hükümetler veya merkez bankaları tarafından ihraç edilir. Değeri, altın gibi fiziksel varlıklardan değil, devletin itibarı ve güvenilirliği üzerinden belirlenen yasal ödeme aracıdır. Yasal ödeme aracı özelliği sayesinde, ülke içinde kabul edilmek zorundadır. ABD Doları, Euro ve Çin Yuanı gibi para birimleri, bugün küresel para sisteminin temel taşlarını oluşturur.
FOMO
La peur de manquer une opportunité (FOMO) désigne l’anxiété ressentie par les investisseurs face à la possibilité de passer à côté d’opportunités lucratives, ce qui les pousse à prendre des décisions d’investissement irrationnelles. Dans le trading de cryptomonnaies, la FOMO se manifeste généralement par l’achat impulsif d’actifs par les investisseurs après une forte hausse des prix, dans l’espoir de profiter de la tendance haussière du marché.
FUD
Korku, Belirsizlik ve Şüphe (FUD), kripto para piyasasında panik ortamı yaratmak amacıyla olumsuz, yanıltıcı ya da abartılı bilgilerin yayılması esasına dayanan bir stratejidir. Bu piyasa manipülasyonu yöntemi, yatırımcıların duyarlılığını etkiler ve irrasyonel kararlar almalarına, örneğin panik satışa yönelmelerine neden olur. FUD çoğunlukla üç temel kaynaktan ortaya çıkar: dış düzenleyici tehditler; rakip projeler tarafından yürütülen stratejik saldırılar; ve büyük yatırımcıların düşük fiyatlardan alım ya
G
GMFU
GMFU (Good Morning F*ck U) là một dạng chào buổi sáng và hình thc tương táchội phổ biến trong cộng đồng crypto, xuất phát từ Twitter vào đầu năm 2023. Cụm từ này phản ánh tinh thần hài hước của các nhà giao dịch trước biến động thị trường và nét đặc trưng của cộng đồng crypto. Khi thị trường bắt đầu phiên giao dịch hoặc khi các thành viên vừa thc dậy, cụm từ này thường xuất hiện trên các nền tảng mạng xã hội. GMFU đã trở thành một biểu tượng nổi bật trong văn hóa phcủa lĩnh vực tiền mã hóa.
Chào buổi sáng
"GM" (Good Morning) hiện là một lời chào quen thuộc trong cộng đồng tiền mã hóa và NFT. Thuật ngữ này đã vượt xa ý nghĩa viết tắt ban đầu, trở thành biểu tượng văn hóa trong hệ sinh thái Web3, khẳng định sự gắn kết giữa các thành viên và truyền tải tinh thần tích cc, dù được sử dụng vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày.
Günaydın
"GM", kripto para ve NFT topluluklarında sıkça karşılaşılan bir selamlaşma terimidir. Başlangıçta sıradan bir akronimken, zamanla Web3 ekosisteminde topluluk ruhunu ve olumlu yaklaşımı temsil eden kültürel bir sembol hâline gelmiştir. Topluluk üyeleri GM ifadesini, aidiyet ve olumlu bir etkileşim duygusu oluşturmak için günün saati fark etmeksizin kullanır.
H
Khái niệm Hash
Hàm băm là một hàm mật mã chuyển đổi dữ liệu có kích thước bất kỳ thành một chuỗi ký tự có độ dài cố định, thường được gọi là giá trị băm hoặc mã băm. Hàm băm có ba tính chất quan trọng: tính một chiều (không thể đảo ngược). Tínhc định (mỗi đầu vào cụ thể luôn cho ra cùng một kết quả). Hiệu ứng tuyết lở (chcần thay đổi nhỏ ở đầu vào cũng dẫn đến kết quả đầu ra rất khác biệt). Trong lĩnh vực blockchain, các thuật toán băm phổ biến gồm Bitcoin sử dụng SHA-256 và Ethereum sử dụng Keccak-256.
HODL
HODL là thuật ngữ phổ biến trong cộng đồng tiền mã hóa, xuất phát từ lỗi đánh máy của từ “Hold” trong một bài đăng trên diễn đàn vào năm 2013. Theo thời gian, HODL đã trở thành biểu tượng cho chiến lược và quan điểm đầu tư khuyến khích nhà đầu tư duy trì việc nắm giữ tài sản tiền mã hóa trong thời gian dài, không bị ảnh hưởng bởi biến động thị trường. Cách tiếp cận này cho thấy niềm tin vào giá trị lâu dài của các tài sản số.
Định nghĩa về Hedge
Hedging là một chiến lược quản lý rủi ro bằng cách sử dụng các vị thế đối ứng nhằm giảm thiểu nguy cơ thua lỗ. Trong thị trường tiền mã hóa, hedging thường áp dụng các công cụ phái sinh như hợp đồng tương lai và quyền chọn. Ngoài ra, nhà đầu tư cũng có thể sử dụng các tài sản có mối tương quan nghch để bảo vệ giá trị danh mục khỏi biến động thị trường, đồng thời vẫn duy trì mức độ tiếp xúc với các tài sản mong muốn.
I
Chứng nhận IOU
IOU, hay “I Owe You”, là một công cụ nợ kỹ thuật số trên blockchain, đại diện cho cam kết trả nợ được token hóa. Những chứng chỉ nợ này cho phép chủ nợ và người đi vay thiết lập quan hệ mà không cần trung gian tài chính truyền thống. IOU vận hành thông qua hợp đồng thông minh trong hệ sinh thái DeFi (Tài chính phi tập trung). Công cụ này cung cấp giải pháp thanh khoản thay thế cho người sở hữu tiền mã hóa thông qua việc tự động hóa quá trình thc thi và tất toán nghĩa vụ nợ.
Định nghĩa về IPO
IPO (Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng) là quá trình doanh nghiệp tư nhân phát hành cổ phần lần đầu cho công chúng, qua đó trở thành công ty đại chúng. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, khái niệm IPO được mở rộng với các hình thc như niêm yết trên sàn giao dịch (ví dụ như Coinbase), Security Token Offering (STO) và Initial Exchange Offering (IEO). Đây là dấu mốc quan trọng đối với các dự án blockchain về hoạt động gọi vốn và sự phát triển thị trường.
Phát hành lần đầu trên sàn phi tập trung (IDO)
Initial DEX Offering (IDO) là mô hình huy động vốn cho các dự án blockchain, trong đó token được phát hành trực tiếp cho cộng đồng thông qua các sàn giao dịch phi tập trung (DEX) mà không cần bất kỳ bên trung gian tập trung nào. IDO hoạt động dựa trên hợp đồng thông minh và pool thanh khoản, giúp token có thể giao dịch ngay lập tức sau khi phát hành, nổi bật với mức độ phi tập trung cao, khả năng thanh khoản tức thì và điều kiện tham gia dễ dàng.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet
Nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) là tổ chc/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy cập internet, truyền tải dữ liệu và các dịch vụ liên quan cho cá nhân lẫn doanh nghiệp. ISP xây dựng và vận hành hạ tầng mạng để kết nối khách hàng với mạng Internet toàn cầu. ISP được chia thành ba nhóm chính: ISP truy cập, ISP trung chuyển và ISP nội dung.
Định nghĩa Immutable
Tính bất biến là một đặc tính quan trọng của công nghệ blockchain. Khi dữ liệu được ghi lên blockchain, sẽ không thể bị thay đổi hoặc xóa bỏ. Công nghệ này sử dụng các hàm băm mật mã hccơ chế đồng thuận phi tập trung để đảm bảo tính toàn vẹn và độ tin cậy của dữ liệu trên toàn hệ thống. Có hai loại bất biến: bất biến vật lý (ngăn ngừa can thiệp ở cấp độ kỹ thuật) và bất biến logic (ràng buộccấp độ quy tắc đồng thuận).
Giá Ibit
Trên thị trường thcấp, BlackRock vận hành quỹ ETF giao ngay Bitcoin, và giá IBIT (iShares Bitcoin Trust) phản ánh giá thị trường của quỹ này. Nhà đầu tư có thể tiếp cận Bitcoin qua tài khoản chứng khoán thông thường mà không cần trực tiếp lưu trữ tài sản kỹ thuật số. IBIT thường theo sát giá giao ngay của Bitcoin. Tuy nhiên, giá thị trường của quỹ đôi khi có thcao hơn hoặc thấp hơn giá trị tài sản ròng (Net Asset Value - NAV) của quỹ.
Không thể bị thay đổi
Tính bất biến là một thuộc tính nền tảng của công nghệ blockchain, ngăn dữ liệu bị sửa đổi hoặc xóa sau khi đã được ghi nhận và xác nhận đầy đủ. Các hàm băm mật mã được liên kết chuỗi cùng với cơ chế đồng thuận đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng xác minh lịch sử giao dịch, tạo nền tảng không cần trung gian cho các hệ thống phi tập trung.
ibit cổ phiếu
Cổ phiếu IBIT đề cập đến cổ phiếu giao dịch của Quỹ ETF iShares Bitcoin Trust do BlackRock phát hành, với ký hiệu giao dịch "IBIT". Đây là một sản phẩm tài chính dựa trên Bitcoin cho phép nhà đầu tư theo dõi giá Bitcoin mà không cần nắm giữ trực tiếp tiền mã hóa này. Sản phẩm có thể được giao dịch qua các nền tảng thị trường chứng khoán tiêu chuẩn và tuân thcác quy tắc giao dịch chứng khoán truyền thống cũng như các khuôn khổ pháp lý tương ứng.
Quỹ ETF Ibit
IBIT ETF (iShares Bitcoin Trust ETF) là quỹ ETF giao ngay Bitcoin do BlackRock - tập đoàn quản lý tài sản lớn nhất toàn cầu - phát hành, đã được Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) phê duyệt vào tháng 1/2024. Sản phẩm này cho phép nhà đầu tư tiếp cận giá trị Bitcoin thông qua các tài khoản môi giới truyền thống mà không cần trực tiếp nắm giữ hoặc quản lý tiền mã hóa.
iBit
Quỹ tín thác Bitcoin iShares (IBIT) là một quỹ tín thác giao dịch chứng khoán (ETF) theo dõi trực tiếp giá hiện hành của Bitcoin, được quản lý bởi BlackRock và niêm yết trên sàn giao dịch Nasdaq. Nó cho phép các nhà đầu tư có khả năng tiếp cận gián tiếp với Bitcoin bằng cách mua cổ phần ETF mà không cần phải xử lý các khía cạnh kỹ thuật như quản lý ví tiền điện tử hoặc bảo mật khóa riêng. Quỹ giữ Bitcoin tài sản cơ bản, được quản lý bởi Coinbase Custody, và tính phí quản lý hàng năm là 0,25%.
Quỹ Ủy Thác Bitcoin iShares
Quỹ iShares Bitcoin Trust (IBIT) là quỹ ETF Bitcoin giao ngay do BlackRock – tập đoàn quản lý tài sản lớn nhất thế giới – phát hành và được Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) phê duyệt vào tháng 1/2024. Sản phẩm đầu tư này giúp nhà đầu tư tiếp cận Bitcoin thông qua tài khoản chứng khoán truyền thống mà không cần trực tiếp mua hoặc quản lý tiền điện tử. Đây cũng là công cụ đầu tư quan trọng cho các tổ chc muốn tham gia thị trường Bitcoin.
İSS
İnternet Servis Sağlayıcısı (ISS), son kullanıcıları genel internet ağına bağlayacak ağ altyapısını kurup sürdüren kuruluştur. Bireylere ve işletmelere internet erişimi, veri iletimi ve ilgili hizmetler sunar. ISS’ler üç ana grupta sınıflandırılır: erişim ISS’leri, transit ISS’leri ve içerik ISS’leri.
Definition von Unveränderlichkeit
Die Unveränderlichkeit stellt ein zentrales Merkmal der Blockchain-Technologie dar. Sobald Informationen auf der Blockchain gespeichert sind, können sie weder verändert noch gelöscht werden. Kryptografische Hash-Funktionen sowie dezentral organisierte Konsensmechanismen sorgen dafür, dass Datenintegrität und Vertrauen innerhalb des Netzwerks auf höchstem Niveau gewährleistet sind. Im Kontext der Blockchain unterscheidet man dabei zwischen physischer Unveränderlichkeit, die technische Manipulationssicherheit
iBit
Der iShares Bitcoin Trust (IBIT) ist ein börsengehandelter Fonds (ETF), der den Spotpreis von Bitcoin direkt verfolgt, von BlackRock verwaltet und an der Nasdaq-Börse notiert ist. Er ermöglicht Anlegern eine indirekte Beteiligung an Bitcoin durch den Kauf von ETF-Anteilen, ohne sich mit technischen Aspekten wie der Verwaltung von Kryptowährungs-Wallets oder der Sicherung von privaten Schlüsseln befassen zu müssen. Der Fonds hält physisches Bitcoin als Basiswert, das von Coinbase Custody verwahrt wird, und e
Definição de Imutável
A imutabilidade é uma característica essencial da tecnologia blockchain: uma vez que os dados são registrados na blockchain, não podem ser modificados nem removidos. Essa propriedade, alcançada por funções hash criptográficas e mecanismos de consenso distribuído, assegura a integridade e a confiabilidade das informações em toda a rede. A imutabilidade pode ser entendida de duas formas: física, relacionada à resistência técnica contra adulterações, e lógica, referente às restrições impostas pelas regras de c
iBit
iShares Bitcoin Trust (IBIT), Bitcoin'in spot fiyatını doğrudan takip eden ve BlackRock tarafından yönetilen, Nasdaq borsasında işlem gören bir borsa işlem gören fon (ETF)dir. Yatırımcıların, kripto para cüzdanlarını yönetme veya özel anahtarları güvence altına alma gibi teknik yönlerle uğraşmaksızın ETF hisseleri satın alarak Bitcoin'e dolaylı maruz kalmayı sağlar. Fon, temel varlığı olarak fiziksel Bitcoin'i tutar ve Coinbase Custody tarafından saklanır ve yıllık %0,25 yönetim ücreti alır.
N
NGMI
NGMI (Not Gonna Make It) là một từ lóng viết tắt, xuất hiện phổ biến trong cộng đồng tiền điện tử để ám chỉ những người bị đánh giá là có quyết định đầu tư thiếu sáng suốt hoặc không sở hữu tư duy phù hợp để thành công trên thị trường tiền điện tử. Thuật ngữ này mang tính loại trừ và đối lập với WAGMI (We're All Gonna Make It). Nó phản ánh cách tư duy nhị phân và những đặc trưng về quan hệ xã hội trong văn hóa tiền điện tử.
Nasdaq: Ibit
Nasdaq: IBIT là quỹ ETF giao dịch giao ngay Bitcoin do BlackRock phát hành, được niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq từ ngày 11/01/2024. Đây là một trong những quỹ ETF giao ngay Bitcoin đầu tiên nhận được sự chấp thuận từ Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC). Quỹ sở hữu tài sản Bitcoin vật lý, giúp nhà đầu tư tiếp cận biến động giá của Bitcoin trong hệ thống tài chính truyền thống mà không phải trực tiếp mua hoặc lưu trữ tiền mã hóa.
NFT
NFT (Non-Fungible Token) là một tài sản kỹ thuật số duy nhất dựa trên công nghệ blockchain, được đặc trưng bởi tính không thchia tách và thay thế, với mỗi NFT sở hữu một mã xác định duy nhất và siêu dữ liệu. Chúng thường được tạo ra theo các tiêu chuẩn như ERC-721 hoặc ERC-1155 của Ethereum, có khả năng chứng minh một cách rõ ràng quyền sở hữu, tínhc thc và tính hiếm có của nội dung kỹ thuật số.
Nút
Node là máy tính chạy phần mềm blockchain, tham gia vận hành mạng thông qua việc lưu trữ dữ liệu blockchain, xác thc giao dịch và khối, đồng thời đảm bảo duy trì mạng lưới. Các node được phân loại theo chc năng và quyền truy cập, bao gồm node đầy đủ, node nhẹ, nút đào (trong mạng Proof-of-Work) hoặc nút xác thc (trong mạng Proof-of-Stake).
Wird es wahrscheinlich nicht schaffen.
NGMI (Not Gonna Make It) ist ein umgangssprachliches Akronym, das in der Kryptogemeinschaft häufig verwendet wird, um Personen zu kennzeichnen, die schlechte Investitionsentscheidungen treffen oder nicht die nötige Einstellung für Erfolg im Kryptomarkt mitbringen. Der Begriff steht im Gegensatz zu WAGMI (We're All Gonna Make It) und verdeutlicht die polarisierenden und besonderen sozialen Dynamiken innerhalb der Kryptogemeinschaft.
NFT
NFT (Token No Fungible) es un activo digital único basado en la tecnología blockchain, caracterizado por su naturaleza indivisible e irreemplazable, con cada NFT poseyendo un código de identificación único y metadatos. Generalmente se crean siguiendo estándares como ERC-721 o ERC-1155 de Ethereum, capaces de probar definitivamente la propiedad, autenticidad y escasez del contenido digital.
NFT
NFT (Token Não Fungível) é um ativo digital único baseado em tecnologia blockchain, caracterizado por sua natureza indivisível e insubstituível, com cada NFT possuindo um código de identificação único e metadados. Eles são tipicamente criados seguindo padrões como o ERC-721 ou ERC-1155 da Ethereum, capazes de provar definitivamente a propriedade, autenticidade e escassez de conteúdo digital.
NFT
NFT (Non-Fungible Token) é um ativo digital único baseado em tecnologia blockchain, caracterizado por sua natureza indivisível e insubstituível, com cada NFT possuindo um código de identificação único e metadados. Eles são tipicamente criados seguindo padrões como o ERC-721 ou ERC-1155 da Ethereum, capazes de provar definitivamente a propriedade, autenticidade e escassez de conteúdo digital.
NGMI
NGMI (Not Gonna Make It) é uma sigla de gíria bastante usada nos círculos de criptomoedas para identificar quem, aos olhos da comunidade, toma más decisões de investimento ou não possui a mentalidade adequada para prosperar nos mercados de criptoativos. Este termo atua como um julgamento de exclusão, em oposição a WAGMI (We're All Gonna Make It), ilustrando o pensamento dicotómico e a dinâmica social única que caracterizam a cultura das criptomoedas.
Başaramayacak
NGMI (Not Gonna Make It) kripto topluluklarında, piyasalarda başarılı olmak için gerekli bakış açısına sahip olmadığı veya yanlış yatırım kararları aldığı düşünülen kişilere yönelik yaygın olarak kullanılan bir argo kısaltmadır. Bu ifade, dışlayıcı bir değerlendirme niteliğindedir ve WAGMI (We’re All Gonna Make It) ifadesinin tersidir. Böylece kripto kültürüne özgü ikili düşünme biçimini ve kendine özgü sosyal dinamikleri yansıtır.
Düğüm
Bir düğüm, blockchain yazılımı çalıştıran ve ağın işleyişine katkıda bulunan bir bilgi işlem cihazıdır. Bu cihaz, blockchain verilerini depolar, işlemleri ve blokları doğrular, konsensüs mekanizmalarına katılım sağlar ve ağın sürekliliğini destekler. Düğümler; işlevlerine ve yetkilerine bağlı olarak tam düğüm, hafif düğüm, madenci düğüm (Proof-of-Work ağlarında) veya doğrulayıcı düğüm (Proof-of-Stake ağlarında) gibi farklı türlerde sınıflandırılabilir.
O
Open Sea
OpenSea hiện giữ vị trí là sàn giao dịch NFT lớn nhất thế giới, được thành lập từ năm 2017, phát triển trên nền tảng blockchain Ethereum và mở rộng hỗ trợ tới nhiều mạng lưới khác như Polygon và Solana. Với vai trò là ứng dụng phi tập trung (dApp), nền tảng này giúp người dùng dễ dàng tạo ra, giao dịch và khám phá nhiều loại tài sản NFT, bao gồm nghệ thuật kỹ thuật số, đồ sưu tầm và vật phẩm trong trò chơi điện tử.
OpenSea
OpenSea, 2017 yılında kurulan ve dünyanın en büyük NFT (Non-Fungible Token) pazar yeri olarak bilinen bir platformdur. Temelde Ethereum blokzinciri üzerinde faaliyet göstermesinin yanı sıra Polygon ve Solana gibi farklı ağları da destekler. Merkeziyetsiz uygulama (dApp) olarak OpenSea, kullanıcıların dijital sanat eserleri, koleksiyon ürünleri ve oyun içi öğeler gibi çeşitli NFT varlıklarını oluşturmasına olanak tanır. Ayrıca bu varlıkları satın alabilir, satabilir ve keşfedebilirler.
P
Giao dịch ngang hàng (P2P)
P2P (Peer-to-Peer) là mô hình giao dịch tiền mã hóa cho phép người dùng tự trao đổi tài sản số trực tiếp với nhau mà không cần bên trung gian kiểm soát việc chuyển tiền hoặc tài sản. Với phương thc này, người mua và người bán chủ động đàm phán các điều khoản. Nền tảng chỉ đóng vai trò kết nối, giữ tài sản tạm thời và xử lý tranh chấp, qua đó thhiện rõ nguyên tắc phi tập trung của blockchain.
Định nghĩa người thhưởng
Người thhưởng là đối tượng nhận tiền điện tử, token hoặc các tài sản kỹ thuật số khác trong giao dịch blockchain. Trong các hệ thống blockchain, người thhưởng nhận tiền qua địa chỉ ví công khai, thường gọi là địa chỉ ví. Đối tượng này có thể là người dùng cá nhân, hợp đồng thông minh, ứng dụng phi tập trung (DApp) hoặc bất kỳ tổ chc nào sở hữu địa chỉ blockchain hợp lệ.
Bên nhận thanh toán
Người nhận thanh toán là cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chc nhận tiền trong giao dịch tiền mã hóa. Người nhận thường xác định thông qua địa chỉ ví tiền mã hóa duy nhất, khóa công khai hoặc định danh số hóa khác. Trên các mạng blockchain, người nhận có thể vẫn ẩn danh hoặc dùng biệt danh. Khi giao dịch đã đượcc nhận, thông thường không thhoàn tác giao dịch đó.
Bơm và Xả
Pump and dump là chiến lược thao túng thị trường mà ở đó các cá nhân hoặc tổ chc cố tình đẩy giá một loại tài sản lên cao bất thường (giai đoạn “pump”), sau đó nhanh chóng bán toàn bộ số tài sản nắm giữ ở mức giá đã được đẩy lên (giai đoạn “dump”) để thu về lợi nhuận, làm cho các nhà đầu tư khác chịu thiệt hại về tài sản. Hành vi này xuất hiện phổ biến trên các thị trường tiền mã hóa thiếu sự quản lý chặt chẽ. Đặc biệt, nó thường nhắm vào các token vốn hóa nhỏ với thanh khoản thấp.
P2P
P2P (Peer-to-Peer), kullanıcıların dijital varlıkları merkezi bir platform aracılığı olmadan birbirleriyle doğrudan takas edebildiği bir kripto para ticaret modelidir. Bu ticaret yönteminde, alıcılar ve satıcılar kendi şartlarını doğrudan müzakere eder; platform ise yalnızca eşleşme, emanet hizmeti ve uyuşmazlık çözümü hizmetleri sunar. Bu yapı, blokzincirin merkeziyetsizlik prensibini yansıtır.
نظير إلى نظير
التداول من نظير إلى نظير (P2P) في عالم العملات الرقمية هو نموذج يتيح للمستخدمين تبادل الأصول الرقمية مباشرة فيما بينهم، دون وجود جهة مركزية تتولى عملية تحويل الأموال أو الأصول. تسمح هذه الآلية للمشترين والبائعين بالتفاوض المباشر على شروط الصفقة، بينما تقتصر مهمة المنصة على تقديم خدمات المطابقة والضمان وحل النزاعات. هذا يعكس جوهر مبدأ اللامركزية الذي تتميز به بلوكتشين.
PancakeSwap
PancakeSwap là một sàn giao dịch phi tập trung (DEX) và nền tảng tạo lập thị trường tự động (AMM) vận hành trên Binance Smart Chain (BSC), chuyên biệt cho các giao dịch hoán đổi token BEP-20, sử dụng CAKE làm token chínhcung cấp các dịch vụ khai thác thanh khoản, farm lợi nhuận và quản trị.
P2P
P2P (Peer-to-Peer) — это модель торговли криптовалютой, при которой пользователи напрямую обмениваются цифровыми активами друг с другом, минуя централизованную платформу, ответственную за перемещение средств или активов. Такой подход позволяет покупателям и продавцам самостоятельно согласовывать условия сделки, а платформа выполняет исключительно функции подбора контрагентов, эскроу и разрешения споров, воплощая принцип децентрализации, на котором строится технология блокчейн.
P2P
P2P (Peer-to-Peer) — це модель криптовалютної торгівлі, у межах якої користувачі напряму обмінюються цифровими активами, і централізована платформа не бере участі у фізичному переміщенні коштів чи активів. Такий формат дозволяє покупцям і продавцям самостійно узгоджувати всі умови, а роль платформи обмежується лише пошуком контрагентів, гарантуванням безпеки угоди та розв’язанням спорів. Таким чином, модель реалізує ключовий принцип децентралізації, закладений у технології блокчейну.
แบบเพียร์ทูเพียร์ (P2P)
P2P (Peer-to-Peer) คือรูปแบบการซื้อขายคริปโตเคอร์เรนซีที่ผู้ใช้สามารถแลกเปลี่ยนคริปโตเคอร์เรนซีระหว่างกันโดยตรง โดยไม่ต้องผ่านแพลตฟอร์มแบบศูนย์กลางในการโอนเงินหรือคริปโตเคอร์เรนซี วิธีนี้เปิดโอกาสให้ผู้ซื้อและผู้ขายเจรจาข้อกำหนดกันโดยตรง แพลตฟอร์มจะทำหน้าที่สนับสนุนเฉพาะการจับคู่ธุรกรรม ดูแลสินทรัพย์ค้ำประกัน และจัดการข้อพิพาท หลักการนี้สะท้อนถึงการกระจายอำนาจซึ่งเป็นหัวใจสำคัญของเทคโนโลยีบล็อกเชน
Lãi & Lỗ
Lợi nhuận và thua lỗ (P&L) là chỉ số đánh giá hiệu quả tài chính của nhà giao dịch hoặc nhà đầu tư trong một khoảng thời gian cụ thể. Nhà giao dịch hoặc nhà đầu tư tính toán tổng lợi nhuận hoặc tổng thua lỗ từ các giao dịch tiền điện tử để đánh giá hiệu quả tài chính. Chỉ số này gồm hai hình thc: lợi nhuận và thua lỗ đã ghi nhận (các giao dịch đã hoàn tất) và lợi nhuận và thua lỗ chưa ghi nhận (chênh lệch giữa giá trị hiện tại và giá mua của các tài sản đang nắm giữ). Đây là chỉ số then chốt để phân tích m
P2P
P2P (Peer-to-Peer) refers to a cryptocurrency trading model where users directly exchange digital assets with each other without a centralized platform handling the actual transfer of funds or assets. This trading method allows buyers and sellers to directly negotiate terms while the platform only provides matching, escrow, and dispute resolution services, embodying blockchain's decentralization principle.
Peer-to-Peer
P2P (Peer-to-Peer) adalah model perdagangan kripto di mana pengguna melakukan pertukaran aset digital secara langsung tanpa intervensi platform terpusat dalam proses transfer dana atau aset. Dengan metode ini, pembeli dan penjual bebas bernegosiasi syarat transaksi secara langsung. Platform hanya berperan dalam menyediakan layanan pencocokan, penampungan dana (escrow), dan penyelesaian sengketa, sehingga prinsip desentralisasi blockchain dapat diimplementasikan secara optimal.
P2P
P2P (Peer-to-Peer) beschreibt ein Handelsmodell im Bereich Kryptowährungen, bei dem Nutzer digitale Vermögenswerte unmittelbar miteinander austauschen, ohne dass eine zentrale Plattform den Transfer von Geldern oder Assets abwickelt. Bei dieser Methode handeln Käufer und Verkäufer die Vertragsbedingungen direkt aus; die Plattform übernimmt lediglich die Rolle als Vermittler, stellt einen Treuhandservice zur Verfügung und unterstützt bei der Streitbeilegung. Damit spiegelt sie das Grundprinzip der Dezentrali
P2P
El modelo P2P (Peer-to-Peer) consiste en el intercambio directo de activos digitales entre usuarios, sin intervención de una plataforma centralizada en la transferencia de fondos o activos. Mediante este sistema de negociación, compradores y vendedores pueden pactar las condiciones de la operación de forma directa; la plataforma se limita a ofrecer servicios de emparejamiento, depósito en garantía y resolución de disputas, reflejando el principio de descentralización que caracteriza a la tecnología blockcha
P2P
P2P (Peer-to-Peer) designa um modelo de negociação de criptomoedas em que os utilizadores efetuam trocas diretas de ativos digitais entre si, sem intervenção de uma plataforma centralizada na transferência real de fundos ou ativos. Este método permite que compradores e vendedores ajustem diretamente as condições das transações, cabendo à plataforma apenas as funções de correspondência, custódia temporária dos ativos e resolução de disputas, refletindo plenamente o princípio de descentralização inerente à te
P2P
Le modèle P2P (Peer-to-Peer) décrit un système d’échange de cryptomonnaies où les utilisateurs échangent directement des actifs numériques, sans qu’une plateforme centralisée n’assure le transfert des fonds ou des actifs. Ce mode d’échange offre aux acheteurs et aux vendeurs la possibilité de négocier directement les conditions. La plateforme se charge uniquement de la mise en relation, du service d’entiercement (escrow) et de la gestion des litiges, en accord avec le principe fondamental de décentralisatio
P2P
O modelo P2P (Peer-to-Peer) consiste em negociações de criptomoedas onde os usuários realizam trocas de ativos digitais diretamente entre si, sem a participação de uma plataforma centralizada na transferência dos fundos ou ativos. Nessa modalidade, compradores e vendedores negociam os termos da transação de forma direta, enquanto a plataforma atua apenas na intermediação, oferecendo serviços de correspondência, custódia e resolução de disputas, colocando em prática o princípio de descentralização que caract
Alacaklı'nın Tanımı
Alacaklı, blokzincir işlemlerinde kripto paralar, token’lar veya diğer dijital varlıkları alan taraftır. Blokzincir sistemlerinde alacaklılar genellikle cüzdan adresi olarak bilinen benzersiz blokzincir adresleri üzerinden fon alır. Alacaklılar; bireysel kullanıcılar, akıllı sözleşmeler, merkeziyetsiz uygulamalar (DApp'ler) veya geçerli bir blokzincir adresine sahip herhangi bir kurum ya da kişi olabilir.
Alacaklı
Alacaklı; kripto para işlemlerinde fonları kabul eden birey, şirket veya diğer tüzel kişiler olarak tanımlanır ve bu kişiler genellikle benzersiz bir cüzdan adresi, açık anahtar ya da farklı bir dijital tanımlayıcı ile ayırt edilir. Blockchain ağlarında alacaklılar anonim veya takma ad kullanarak işlem gerçekleştirebilir. Bir işlem onaylandığında ise, genellikle geri alınamaz olarak kesinleşir.
PancakeSwap
PancakeSwap, Binance Smart Chain (BSC) üzerinde çalışan, BEP-20 token takaslarına odaklanan, CAKE'i yerel token olarak kullanan ve likidite madenciliği, getiri çiftçiliği ile yönetişim işlevlerini sağlayan merkeziyetsiz borsa (DEX) ve otomatik piyasa yapıcı (AMM) platformudur.
P2P
P2P(ピア・ツー・ピア)とは、ユーザー同士が中央集権型プラットフォームを介さずに、直接デジタル資産を交換する暗号資産取引の仕組みです。この取引形態においては、買い手と売り手が取引条件を直接交渉できます。プラットフォーム自体はマッチング、エスクロー、およびディスピュート解決といったサービスを提供します。これにより、ブロックチェーンが持つ分散型の本来の特徴が発揮されます。
損益
損益(P&L)は、トレーダーや投資家が一定期間にどれだけの財務パフォーマンスを示したかを測定する指標であり、暗号資産取引による総合的な利益または損失を算出します。P&Lは、実現損益(すでに完了した取引)と未実現損益(保有中の資産について、現在価値と取得価格との差額)の2つに分類され、トレーディング戦略の効果やリスク管理体制を評価する主要な指標となっています。
Kursmanipulation durch gezieltes Auf- und Abverkaufen
Die Pump-and-Dump-Strategie bezeichnet eine Form der Marktmanipulation, bei der Akteure den Preis eines Vermögenswerts künstlich erhöhen (sogenannte „Pump“-Phase), um anschließend rasch ihre Bestände zum überhöhten Kurs zu verkaufen („Dump“-Phase). Dadurch erzielen die Manipulatoren erhebliche Gewinne, während andere Anleger auf wertgeminderte Positionen sitzen bleiben. Diese Praktik ist insbesondere in wenig regulierten Kryptomärkten verbreitet und richtet sich häufig gegen Small-Cap-Token mit begrenzter L
Fiyat Manipülasyonu
Pump and dump, manipülatörlerin bir varlığın fiyatını yapay şekilde yükselttikleri (pump aşaması) ve ardından ellerindeki varlıkları bu yükselmiş fiyattan hızla satarak (dump aşaması) kâr elde ettikleri bir piyasa manipülasyon yöntemidir. Bu süreç sonunda manipülatörler kazanç sağlarken, ellerinde değer kaybetmiş varlıklar kalan yatırımcılar zarar eder. Manipülasyonun bu türü, özellikle düzenlemelerin zayıf olduğu kripto para piyasalarında, düşük likiditeye ve piyasa değerine sahip tokenlar üzerinde sıkça u
Pérdidas y Ganancias
El resultado de beneficio y pérdida (P&L) constituye un referente clave para analizar el rendimiento financiero de un trader o inversor en un intervalo temporal determinado, mediante el cálculo de las ganancias y pérdidas totales obtenidas en transacciones con criptomonedas. Se distinguen dos modalidades: el P&L realizado, que refleja las operaciones ya ejecutadas, y el P&L no realizado, que muestra la diferencia entre el valor de mercado actual y el precio de adquisición de los activos mantenidos en carter
Stratégie de pump and dump
La stratégie de manipulation de marché connue sous le nom de « pump and dump » implique que des acteurs gonflent artificiellement la valeur d’un actif lors de la phase dite de « pump », puis cèdent rapidement leurs positions à un prix surélevé pendant la phase de « dump ». Ainsi, ils réalisent des bénéfices importants tout en laissant les autres investisseurs détenir des actifs fortement dépréciés. Ce type de manipulation est extrêmement courant dans les marchés de cryptomonnaies où la réglementation fait d
Q
Nới lỏng định lượng (QE)
Nới lỏng định lượng (Quantitative Easing - QE) là một công cchínhch tiền tệ phi truyền thống, được ngân hàng trung ương thc hiện bằng cách mua một lượng lớn trái phiếu chính phủ và các tài sản tài chính khác để tăng nguồn cung tiền, bổ sung thanh khoản cho hệ thống tài chính. Biện pháp này thường được áp dụng khi các công cchínhch tiền tệ truyền thống không còn hiệu quả, nhằm kích thích tăng trưởng kinh tế và ngăn ngừa giảm phát.
R
Tài sản Thc
Tài sản thc (Real World Assets - RWA) là một nhóm token phát triển trên nền tảng blockchain, phản ánh các tài sản hữu hình và vô hình từ lĩnh vực tài chính truyền thống như bất động sản, trái phiếu, tác phẩm nghệ thuật và nhiều loại tài sản khác, đã đượchóa để tích hợp vào hệ sinh thái tiền mã hóa. RWAs đóng vai trò cầu nối giữa nền kinh tế thccông nghệ blockchain bằng cách xây dựng các phiên bản kỹ thuật số của tài sản có giá trị thc, cho phép giao dịch, phân nhỏ, cũng như lập trình tài sản một
Xu hướng thiên vị các sự kiện, dữ liệu hoặc thông tin xảy ra gần đây
Thiên kiến mới xảy ra là một dạng thiên kiến nhận thc khiến nhà đầu tư đặt nặng ảnh hưởng của các sự kiện gần đây khi ra quyết định, đồng thời bỏ qua dữ liệu lịch sử dài hạn. Trong lĩnh vực giao dịch và đầu tư, hiện tượng tâm lý này khiến nhà đầu tư dễ đưa ra đánh giá thiếu khách quan dựa trên biến động ngắn hạn của thị trường, thường dẫn đến tâm lý lạc quan quá mức đối với các xu hướng tăng giá gần đây hoặc bi quan không cần thiết trước những đợt giảm giá vừa diễn ra.
R/Wallstreetbets
r/wallstreetbets là một diễn đàn thảo luận tài chính hàng đầu trên Reddit, được thành lập năm 2012, chuyên tập trung vào các chiến lược giao dịch cổ phiếu rủi ro cao và đầu tư mang tính đầu cơ. Cộng đồng này nổi bật với văn hóa mạng đặc trưng, các chiến lược đầu tư theo trào lưu meme, cùng các phương pháp giao dịch phi truyền thống. Năm 2021, cộng đồng r/wallstreetbets đã góp phần tạo nên đợt tăng mạnh giá cổ phiếu GameStop, đánh dấu sức ảnh hưởng của diễn đàn này. Các nhà đầu tư cá nhân, kết nối thông qua
R/WSB
r/wallstreetbets (WSB) là cộng đồng tài chính trên Reddit tập trung vào các chiến lược đầu tư rủi ro cao, giao dịch quyền chọn và đầu cơ cổ phiếu. WSB nổi bật với văn hóa mạng độc đáo, phong cách giao tiếp bằng meme và thái độ đầu tư phản kháng các tổ chc lớn, đặc biệt là Phố Wall. Năm 2021, cộng đồng này đã gây tiếng vang toàn cầu khi các thành viên phối hợp thc hiện chiến dịch GameStop short squeeze, trực tiếp đối đầu với các quỹ đầu cơ của Phố Wall.
RPC
Giao thc Remote Procedure Call (RPC) là giao thc truyền thông mạng giúp chương trình máy tính thc hiện các hàm trên máy tính khác mà lập trình viên không cần viết mã xử lý việc kết nối mạng. Trong công nghệ blockchain, giao diện RPC giữ vai trò là phương thc tiêu chuẩn để các ứng dụng như ví điện tử hoặc DApp trao đổi thông tin với các node blockchain, thường sử dụng giao thc HTTP hoặc WebSocket, với dữ liệu được truyền qua các định dạng như JSON-RPC hoặc gRPC.
Rezenz-Effekt
Der Recency-Effekt beschreibt eine kognitive Verzerrung, bei der Menschen jüngsten Ereignissen unverhältnismäßig große Bedeutung beimessen und dabei längerfristige historische Daten ausblenden. Im Bereich Handel und Investitionen neigen Anleger aufgrund dieses psychologischen Musters dazu, Urteile zu treffen, die stark von kurzfristigen Marktbewegungen beeinflusst werden – häufig äußert sich dies in übertriebenem Optimismus bei aktuellen Aufwärtstrends oder in übertriebener Skepsis bei jüngsten Abwärtstrend
RPC
Remote Procedure Call (RPC), geliştiricilerin ağ iletişimiyle ilgili kod yazmasına gerek kalmadan, bir bilgisayar programının başka bir bilgisayar üzerinde fonksiyon çağırmasına imkan tanıyan bir ağ iletişim protokolüdür. Blokzincirde RPC arayüzleri, uygulamaların (örneğin cüzdanlar ve merkeziyetsiz uygulamalar (DApp'ler)) blokzincir düğümleriyle standart yöntemler üzerinden iletişim kurmasını sağlar. Bu arayüzler genellikle HTTP veya WebSocket protokolleriyle birlikte JSON-RPC ya da gRPC gibi veri alışveri
R/Wallstreetbets
r/wallstreetbets, 2012 yılında Reddit'te kurulmuş, yüksek riskli hisse senedi ticareti stratejileri ve spekülatif yatırımlara odaklanan önde gelen bir finans forumudur. Topluluğu farklı kılan; kendine özgü internet kültürü, mizah ve espri tabanlı yatırım yaklaşımları ile sıradışı ticaret yöntemleri. 2021'de GameStop hisselerindeki ani yükseliş, forumun piyasalardaki gücünün dönüm noktası olmuştu. Bu olay sırasında bireysel yatırımcılar, sosyal medya üzerinden iş birliği yaparak finansal piyasalar üzerinde ö
S
Shill
"Shill" là thuật ngữ chỉ những cá nhân hoặc nhóm hoạt động trong lĩnh vực tiền điện tử, thường xuyên quảng bá quá mức các dự án hoặc token với mục tiêu thu lợi tài chính. Hchủ yếu hoạt động trên mạng xã hội bằng ngôn ngữ cường điệu, những lời hứa không có cơ sở nhằm tạo ra sự hứng khởi giả trên thị trường và thúc đẩy giá tăng. Các đặc điểm nổi bật của hành vi shilling gồm: sử dụng lời lẽ kích động cảm xúc; thiếu phân tích chuyên môn; tập trung vào việc dự báo giá; tạo cảm giác khẩn trương giả; và không mi
Hoạt động quảng bá quá mức
Shilling là thuật ngữ để chhoạt động quảng bá mạnh mẽ một đồng tiền mã hóa hoặc token nhất định trên mạng xã hội, diễn đàn hay các nền tảng cộng đồng, do cá nhân hoặc nhóm thc hiện. Hoạt động này thường diễn ra thông qua các chiến dịch tiếp thị liên tục, ít có phân tích chuyên sâu, với mục tiêu lôi kéo nhà đầu tư và làm tăng giá trị tài sản. Hình thc quảng bá này bao gồm các chiến dịch tiếp thchính thc do dự án tài trợ, sự xác nhận của các nhân vật có tầm ảnh hưởng trong ngành, hoặc việc quảng cáo tự
Stablecoin
Stablecoin là loại tiền mã hóa được xây dựng để giữ ổn định giá trị bằng cách gắn giá trị với các loại tiền pháp định (ví dụ như đô la Mỹ), hàng hóa (ví dụ như vàng) hoặc những loại tài sản khác. Dựa trên cơ chế đảm bảo, người ta phân loại stablecoin thành hai nhóm chính: stablecoin thế chấp tài sản (đảm bảo bằng tiền pháp định hoặc tiền mã hóa) và stablecoin thuật toán. Mỗi nhóm sử dụng các phương thc riêng biệt để duy trì sự ổn định về giá.
Solflare
Solflare là ví không lưu ký trên blockchain Solana, giúp người dùng bảo mật lưu trữ và quản lý SOL cũng như các token SPL, đồng thời hỗ trợ staking, giao dịch và kết nối trực tiếp với các ứng dụng phi tập trung. Là ví bản địa trong hệ sinh thái Solana, Solflare mang đến trải nghiệm đa nền tảng với các lựa chọn như tiện ích mở rộng trình duyệt, ứng dụng di động và giao diện web, đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng của cộng đồng người dùng tại Việt Nam.
สเตเบิลคอยน์
Stablecoin คือสกุลเงินดิจิทัลที่ออกแบบขึ้นเพื่อรักษาเสถียรภาพของราคา โดยอ้างอิงมูลค่ากับสกุลเงินรัฐบาล (เช่น ดอลลาร์สหรัฐ), สินค้าโภคภัณฑ์ (เช่น ทองคำ) หรือสินทรัพย์อื่น ๆ เมื่อจำแนกตามกลไกการค้ำประกัน Stablecoin สามารถแบ่งออกเป็น 2 รูปแบบหลัก ได้แก่ Stablecoin ที่มีหลักประกัน (โดยมีสินทรัพย์เป็นหลักประกัน เช่น เงินตราแบบดั้งเดิมหรือคริปโตเคอร์เรนซี) และ Stablecoin แบบอัลกอริทึม ซึ่งแต่ละประเภทใช้กลไกต่างกันเพื่อรักษาเสถียรภาพของราคา
Định nghĩa về Substrate
Substrate là nền tảng phát triển blockchain dạng mô-đun do Parity Technologies xây dựng, cung cấp bộ thành phần tùy chỉnh gọi là "pallet" và môi trường thc thi WebAssembly, cho phép các nhà phát triển triển khai blockchain chuyên biệt một cách nhanh chóng mà không cần lập trình lại từ đầu. Là cơ sở kỹ thuật của mạng Polkadot, Substrate hỗ trợ đa dạng cơ chế đồng thuận. Nó cho phép nâng cấp blockchain mà không cần tạo fork, đảm bảo quá trình cập nhật diễn ra mượt mà, liên tục.
Solflare
Solflare, Solana blok zinciri üzerinde çalışan, saklama hizmeti sunmayan bir cüzdandır. Kullanıcılar, SOL ve diğer SPL token’larını güvenli şekilde saklayabilir ve yönetebilir. Ayrıca stake edebilir, al-sat işlemleri gerçekleştirebilir ve merkeziyetsiz uygulamalarla etkileşimde bulunabilir. Solana ekosisteminin yerel cüzdanı olarak Solflare; tarayıcı uzantısı, mobil uygulama ve web arayüzü ile geniş platform desteği sunar.
Substrate Tanımı
Substrate, Parity Technologies tarafından geliştirilen modüler bir blokzincir geliştirme platformudur ve özelleştirilebilir bileşenler (paletler) ile WebAssembly tabanlı çalışma zamanı sağlar. Geliştiriciler, bu bileşenleri kullanarak ihtiyaca özel blokzincirleri hızlıca oluşturabilir; ayrıca sıfırdan kod yazmak zorunda kalmazlar. Polkadot ağının teknik altyapısını oluşturan Substrate, farklı konsensüs mekanizmalarını destekler ve blokzincirlerin forklanmasına gerek kalmadan güncellenmesine olanak tanır.
Bir projeyi, ürünü ya da token’ı sosyal medya, forumlar veya topluluklarda öne çıkararak tanıtmak
Shill, kripto para sektöründe maddi kazanç elde etmek amacıyla belirli projeleri veya tokenları abartılı biçimde tanıtan kişi veya grupları ifade eder. Bu kişiler, genellikle sosyal medya platformlarında aşırıya kaçan ifadeler ve doğrulanmamış vaatler kullanarak piyasa üzerinde yapay bir heyecan oluşturmaya ve fiyatların yükselmesini sağlamaya çalışır. Shilling’in öne çıkan özellikleri; duygusal yüklü bir dil kullanılması, analiz eksikliği, fiyat tahminlerinin gereğinden fazla vurgulanması, sahte aciliyet h
T
Phát hành token
Sự kiện Phát hành Token (Token Generation Event, viết tắt là TGE) là quá trình mà một dự án tiền mã hóa tạo và phân phối token của dự án lần đầu tiên, đánh dấu sự chuyển đổi từ giai đoạn ý tưởng sang vận hành thc tế. TGE là một cột mốc trọng yếu trong việc triển khai hệ sinh thái token của dự án, bao gồm các giai đoạn như phân bổ token ban đầu cho nhà đầu tư, đội ngũ phát triển dự án, cộng đồng, cũng như mở bán công khai.
Định nghĩa về TRON
Justin Sun đã sáng lập TRON vào năm 2017. Đây là nền tảng blockchain phi tập trung với định hướng xây dựng hạ tầng Web3. TRON vận hành theo giao thc đồng thuận Bằng chứng cổ phần được ủy quyền (DPoS) và sử dụng TRX làm token gốc. Nền tảng này tập trung phc vụ ngành công nghiệp giải trí. TRON hướng tới việc chuyển đổi phương thc phân phối nội dung bằng công nghệ blockchain, loại bỏ các bên trung gian. Qua đó, các nhà sáng tạo có thể trực tiếp thu lợi nhuận từ sản phẩm của mình.
Thông lượng
Thông lượng là chỉ số hiệu suất, đo năng lực xử lý giao dịch của mạng blockchain và thường được biểu thị bằng đơn vị giao dịch mỗi giây (TPS). Chỉ số này phản ánh số lượng giao dịchhệ thống blockchain xác thc và ghi nhận trong một đơn vị thời gian, từ đó tác động trực tiếp đến tính hữu dụng và khả năng mở rộng của mạng lưới.
V
Sản phẩm công nghệ được quảng bá rầm rộ nhưng chưa từng được phát hành hoặc không có kế hoạch phát hành rõ ràng (vaporware).
Vaporware là thuật ngữ trong lĩnh vực tiền mã hóa dùng để chỉ những dự án được quảng cáo mạnh mẽ nhưng không bao giờ được triển khai hoặc không thc hiện đúng các chc năng đã hứa hẹn. Thông thường, các dự án này sở hữu bản cáo bạch công phu cùng chiến dịch tiếp thị quy mô lớn, song lại thiếu tiến bộ kỹ thuật cụ thhoặc không có lộ trình phát triển khả thi. Một số trường hợp còn là hành vi lừa đảo nhằm mục đích huy động vốn.
Yalnızca plan veya duyuru aşamasında kalıp, gerçekte geliştirilmemiş veya piyasaya sürülmemiş yazılım veya donanım ürünleri
Vaporware kripto para sektöründe geniş çapta tanıtılan fakat vaat edilen işlevleri hiçbir zaman hayata geçmeyen projeleri tanımlamak için kullanılan bir terimdir. Bu tür projeler çoğunlukla detaylı whitepaper'lar yayımlar ve dikkat çekici pazarlama kampanyaları yürütür, ancak somut teknik ilerleme göstermez veya uygulanabilir bir geliştirme süreci bulunmaz. Hatta bazıları yalnızca fon toplamak amacıyla oluşturulmuş aldatıcı girişimler olabilir.
W
LFG là viết tắt của cụm từ “Let’s Fucking Go”, thường được sử dụng trong cộng đồng blockchain và tiền mã hóa để biểu thị sự hào hứng, nhiệt tình hoặc thúc giục mọi người sẵn sàng hành động.
LFG trong lĩnh vực tiền mã hóa được hiểu theo hai nghĩa chủ yếu. Trước hết, đây là từ lóng thhiện thông điệp "Let's F***ing Go", hàm ý sự hứng khởi cùng quan điểm lạc quan về các dự án hoặc diễn biến thị trường crypto. Ngoài ra, LFG còn là tên gọi của Luna Foundation Guard, một tổ chc phi lợi nhuận ra đời vào đầu năm 2022 với mục tiêu hỗ trợ hệ sinh thái Terra và đảm bảo đồng stablecoin UST luôn duy trì tỷ giá cố định so với đồng đô la Mỹ.
wallstreetbets
Wallstreetbets là một cộng đồng trên Reddit được thành lập vào năm 2012, chủ yếu bao gồm các nhà đầu tư cá nhân chia sẻ các chiến lượccơ hội giao dịch có đòn bẩy, rủi ro cao, sử dụng biệt ngữ và văn hóa meme đặc trưng, nổi tiếng với các giao dịch "YOLO" (You Only Live Once – Bạn Chỉ Sống Một Lần). Cộng đồng này thường được coi là một tiểu văn hóa tài chính chống lại hệ thống truyền thống, với các thành viên tự gọi mình là "apes" (khỉ đột) và gọi các nhà quản lý quỹ phòng hộ là "paper hands" (bàn tay giấ
ch Trắng
ch trắng là tài liệu kỹ thuật chính thccác dự án tiền mã hóa và blockchain công bố để trình bày kiến trúc kỹ thuật, cơ chế hoạt động, mô hình kinh tế cũng như lộ trình phát triển. Với vai trò là bản đặc tả của dự án, sách trắng thường đề cập tới các vấn đề mà dự án hướng tới giải quyết, giải pháp đưa ra, tokenomics cùng các chi tiết triển khai kỹ thuật, qua đó cung cấp cơ sở cho nhà đầu tư và cộng đồng đánh giá tiềm năng dự án.
FOMO là viết tắt của "Fear Of Missing Out", chỉ tâm lý sợ bị bỏ lỡ cơ hội, thường gặp trong lĩnh vực đầu tư và giao dịch tài chính, đặc biệt là thị trường tiền mã hóa và blockchain.
FOMO (Fear Of Missing Out) là một hiện tượng tâm lý phổ biến trên thị trường, thhiện sự lo ngại của nhà đầu tư khi sợ bỏ lỡ các cơ hội sinh lời tiềm năng. Điều này thường khiến họ đưa ra quyết định đầu tư dựa trên cảm xúc và sự bốc đồng. Trạng thái tâm lý này xuất hiện rõ nét nhất trên thị trường tiền mã hóa, đặc biệt trong các đợt tăng giá mạnh, và là nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành bong bóng giá, cũng như gây ra biến động giá lớn.
Thiên Nga Trắng
Sự kiện White Swan thhiện các diễn biến có thể dự đoán và tạo ảnh hưởng tích cc lên thị trường tiền mã hóa, trái ngược hoàn toàn với sự kiện Black Swan vốn bất ngờ và gây tác động tiêu cc. Ví dụ điển hình về White Swan bao gồm các nâng cấp kỹ thuật được lên lịch trước, sự gia tăng tham gia của các tổ chc tài chính lớn, cũng như chínhch pháp lý thuận lợi. Các diễn biến này đều dễ nhận biết trước, mang lại lợi ích thc tế và đóng vai trò nâng cao giá trị cho thị trường.
Nonce là gì
Nonce (giá trị số dùng một lần (nonce)) là giá trị duy nhất mà các thợ đào sử dụng trong quá trình khai thác blockchain, đặc biệt trong cơ chế đồng thuận Proof of Work (PoW). Trong đó, các thợ đào liên tục thcác giá trị nonce khác nhau để tìm ra một giá trị tạo ra băm khối (block hash) nhhơn ngưỡng độ khó được quy định. Trong giao dịch, nonce còn là bộ đếm nhằm phòng ngừa các cuộc tấn công phát lại. Điều này bảo đảm mỗi giao dịch đều độc nhất và an toàn.
NFT là gì?
Token không thể thay thế (NFT) là tài sản kỹ thuật số độc nhất phát triển trên nền tảng blockchain. Mỗi NFT có mã định danh riêng biệt và siêu dữ liệu, giúp xác định tính duy nhất và không thể thay thế của nó. NFT có thể đại diện quyền sở hữu cácc phẩm nghệ thuật số, âm nhc, vật phẩm trong game hoặc tài sản vật lý. Ngoài ra, NFT thường tuân thcác tiêu chuẩn blockchain như ERC-721 hoặc ERC-1155.
What Does LFG mean
LFG has two primary meanings in the cryptocurrency space: 1) as slang, it stands for "Let's F***ing Go," expressing enthusiasm and bullish sentiment toward crypto projects or markets; 2) it represents the "Luna Foundation Guard," a non-profit organization established in early 2022 to support the Terra ecosystem and maintain the UST stablecoin's dollar peg.
LFGとは何を指すのか
LFGは、暗号資産業界で主に2つの意味を持ちます。1つ目は、口語的な表現として「Let's F***ing Go(さあ行こう)」を意味し、暗号資産プロジェクトや市場の動きに対する期待感や強気な姿勢を示す際に使われます。2つ目は、2022年初頭に設立された非営利団体「Luna Foundation Guard(LFG)」を指します。同団体はTerraエコシステムの支援およびUSTステーブルコインが米ドルに連動した価値を維持できるよう取り組んでいます。
FOMO nedir
FOMO (Fear Of Missing Out), yatırımcıların olası kazanç fırsatlarını kaçıracaklarına dair duydukları endişeyi tanımlayan bir piyasa psikolojisi olgusudur ve bu kaygı, duygusal ve ani yatırım kararları almalarına neden olur. Özellikle kripto para piyasalarında sıkça rastlanan bu psikolojik durum, genellikle hızlı fiyat artışlarında ortaya çıkar ve piyasa balonları ile fiyat dalgalanmalarına önemli ölçüde katkı sağlar.
O que é um NFT
Tokens Não Fungíveis (NFTs) são ativos digitais exclusivos implementados com tecnologia blockchain. Cada NFT contém códigos de identificação próprios e metadados específicos, tornando-os insubstituíveis. Eles podem representar a posse de arte digital, músicas, itens de jogos ou até mesmo ativos físicos, geralmente utilizando padrões blockchain como ERC-721 ou ERC-1155.
O que é um NFT
Os Tokens Não Fungíveis (NFT) são ativos digitais singulares desenvolvidos com tecnologia blockchain, cada um com códigos de identificação e metadados próprios que asseguram a sua singularidade. Os NFT permitem representar a titularidade de arte digital, música, itens de videojogos ou até bens físicos, seguindo habitualmente normas blockchain como o ERC-721 ou o ERC-1155.
¿Qué es un NFT?
Los tokens no fungibles (NFTs) son activos digitales exclusivos basados en tecnología blockchain. Poseen códigos de identificación y metadatos específicos, lo que les otorga carácter no fungible. Los NFTs pueden otorgar la propiedad de obras de arte digitales, música, artículos en videojuegos y bienes físicos tokenizados, generalmente siguiendo estándares de la cadena de bloques como ERC-721 o ERC-1155.
NFT Nedir
Değiştirilemez Tokenlar (Non-Fungible Tokens, NFT'ler), blokzincir teknolojisi üzerinde geliştirilen, her biri benzersiz tanımlayıcılar ve meta veri içeriğine sahip olan, birbirinin yerine geçemeyen dijital varlıklardır. NFT'ler; dijital sanat eserleri, müzik, oyun içi öğeler veya fiziksel varlıkların sahipliğini temsil edebilir. Genellikle ERC-721 ya da ERC-1155 gibi blokzincir standartlarına göre oluşturulurlar.
wallstreetbets
Wallstreetbets est une communauté Reddit fondée en 2012, principalement composée d’investisseurs particuliers qui partagent des stratégies et opportunités de trading à haut risque avec effet de levier, en utilisant un jargon distinctif et une culture des mèmes, célèbre pour ses transactions "YOLO" (You Only Live Once). Cette communauté est souvent perçue comme une sous-culture financière anti-establishment, dont les membres se désignent comme des "apes" et qualifient les gestionnaires de fonds spéculatifs d
Y
Tính từ đầu năm đến thời điểm hiện tại
YTD (Year to Date) là thuật ngữ dùng để chỉ tổng dữ liệu hoặc hiệu suất được ghi nhận từ ngày 1 tháng 1 của năm dương lịch hiện tại cho đến thời điểm hiện tại. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, hiệu suất YTD phản ánh sự biến động giá tích lũy của một tài sản kể từ đầu năm đến nay. Đây là khoảng thời gian tiêu chuẩn để tiến hành phân tích đầu tư và đánh giá hiệu quả vận động của thị trường.
Learn Cryptocurrency & Blockchain

Uw toegangspoort tot de cryptowereld, abonneer u op Gate voor een nieuw perspectief

Learn Cryptocurrency & Blockchain