Dữ liệu Jin10 ngày 26 tháng 6 cho biết, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu đồng tiền chính đã giảm 0,18% trong ngày, kết thúc phiên giao dịch ở mức 97,679. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1661 đô la, cao hơn mức 1,1623 đô la của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1,3663 đô la, cao hơn mức 1,3631 đô la của phiên giao dịch trước. 1 đô la đổi được 145,16 yên Nhật, cao hơn mức 144,69 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 0,8042 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0,8044 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 1,3728 đô la Canada, cao hơn mức 1,3724 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 9,4854 kroner Thụy Điển, thấp hơn mức 9,5233 kroner Thụy Điển của phiên giao dịch trước.
Xem bản gốc
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là lời chào mời hay đề nghị. Không cung cấp tư vấn về đầu tư, thuế hoặc pháp lý. Xem Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm để biết thêm thông tin về rủi ro.
Chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 25
Dữ liệu Jin10 ngày 26 tháng 6 cho biết, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu đồng tiền chính đã giảm 0,18% trong ngày, kết thúc phiên giao dịch ở mức 97,679. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1,1661 đô la, cao hơn mức 1,1623 đô la của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1,3663 đô la, cao hơn mức 1,3631 đô la của phiên giao dịch trước. 1 đô la đổi được 145,16 yên Nhật, cao hơn mức 144,69 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 0,8042 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0,8044 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 1,3728 đô la Canada, cao hơn mức 1,3724 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la đổi được 9,4854 kroner Thụy Điển, thấp hơn mức 9,5233 kroner Thụy Điển của phiên giao dịch trước.